Hymenocallis rotata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Hymenocallis |
Loài (species) | H. rotata |
Danh pháp hai phần | |
Hymenocallis rotata (Ker Gawler) Herb. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3] | |
Danh sách
|
Hymenocallis rotata là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Ker Gawl.) Herb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821.[4]