Hyophorbe | |
---|---|
Hyophorbe indica | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân họ (subfamilia) | Arecoideae |
Tông (tribus) | Chamaedoreeae |
Chi (genus) | Hyophorbe Gaertn., 1791 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Hyophorbe là một chi có khoảng 5 loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae, bản địa của quần đảo Mascarene.[2]
Chi này có các loài sau: