Hypena manalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. manalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena manalis Walker, 1859 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hypena manalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Minnesota tới Nova Scotia, phía nam đến Florida và Texas.
Sải cánh dài 23–28 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 ở phía nam và từ tháng 6 đến tháng 8 in the north. There two to three generations per year.