Hypenodes

Hypenodes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Hypenodes
Doubleday, 1850
Danh pháp đồng nghĩa
  • Schrankia Herrich-Schäffer, [1851] (preocc.Hübner, [1825])
  • Tholomiges Lederer, 1857
  • Menopsimus Dyar, 1907

Hypenodes là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Trước kia chúng được xếp vào phân họ Strepsimaninae thuộc họ Erebidae.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zahiri, Reza; và đồng nghiệp (2011). “Molecular phylogenetics of Erebidae (Lepidoptera, Noctuoidea)”. Systematic Entomology. doi:10.1111/j.1365-3113.2011.00607.x.
  2. ^ Lafontaine, Donald; Schmidt, Christian (19 tháng 3 năm 2010). “Annotated check list of the Noctuoidea (Insecta, Lepidoptera) of North America north of Mexico”. Zookeys. 40: 26. doi:10.3897/zookeys.40.414.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Chúng ta thường quan tâm đến Wifi, Bluetooth, Airdrop mà bỏ qua NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
“Ikigai – bí mật sống trường thọ và hạnh phúc của người Nhật” là cuốn sách nổi tiếng của tác giả người Nhật Ken Mogi
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.