Ichnanthus grandifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Ichnanthus |
Loài (species) | I. grandifolius |
Danh pháp hai phần | |
Ichnanthus grandifolius (Döll) Zuloaga & Soderstr. |
Ichnanthus grandifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Döll) Zuloaga & Soderstr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]