Indianthus virgatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Indianthus Suksathan & Borchs., 2009[1] |
Loài (species) | I. virgatus |
Danh pháp hai phần | |
Indianthus virgatus (Roxb.) Suksathan & Borchs., 2009[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Indianthus virgatus là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae.[4] Nó là loài duy nhất trong chi Indianthus, phân bố tại miền nam Ấn Độ (bao gồm cả quần đảo Andaman), Sri Lanka.[3]
Năm 1810, William Roxburgh mô tả loài Phrynium virgatum.[2] Năm 2009 Piyakaset Suksathan, Mats H. Gustafsson và Finn Borchsenius mô tả chi Indianthus,[1] và chuyển Schumannianthus virgatus (danh pháp chính thức của loài này khi đó) sang chi này.[1]