Infundibulum concavum

Infundibulum concavum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Chi (genus)Infundibulum
Loài (species)I. concavum
Danh pháp hai phần
Infundibulum concavum
(Gmelin, 1791)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Carinidea concavus Swainson, 1840
  • Clanculus concavus (Gmelin)
  • Infundibulum concavum Cossmann, 1918
  • Infundibulum typus Montfort, 1810
  • Polydonta (Carinidea) concavus Chenu, 1859
  • Tectus concavus (Gmelin, 1791)
  • Trochus concavus Gmelin, 1791 (original description)
  • Trochus (Infundibulum) concavus Pilsbry, 1889
  • Trochus (Polydonta) concavus Martens, 1880

Infundibulum concavum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Infundibulum concavum tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan