Iphigenia (thực vật)

Iphigenia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Liliales
Họ (familia)Colchicaceae
Tông (tribus)Iphigenieae
Chi (genus)Iphigenia
Kunth, 1843
Loài điển hình
Iphigenia indica
(L.) A.Gray ex Kunth, 1843
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Aphoma Raf., 1837
Notocles Salisb., 1866

Hypoxidopsis Steud. ex Baker, 1879

Iphigenia là một chi thực vật có hoa, bản địa vùng nhiệt đớicận nhiệt đới Cựu thế giới, kéo dài tới miền bắc Australia.[1] Giống như các đơn vị phân loại khác trong họ Colchicaceae, Iphigenia chứa các alkaloid phenethylisoquinolin, bao gồm cả colchicin.[2][3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại người ta công nhận 11 loài thuộc chi này:[4]

Madagascar

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài đặc hữu New ZealandIphigenia novae-zelandiae (Hook.f. ex Kirk) Baker, 1879 từ năm 2015 được chuyển sang chi Wurmbea với danh pháp Wurmbea novae-zelandiae (Hook.f. ex Kirk) Lekhak, Survesw. & S.R.Yadav, 2016.[5][6]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Carl Sigismund Kunth, 1843. Enumeratio plantarum omnium hucusque cognitarum, quyển 4. trang 212.
  2. ^ Vinnersten A & Larsson S, 2010. Colchicine is still a chemical marker for the expanded Colchicaceae. Biochem. Syst. Ecol. 38(6): 1193-1198. doi:10.1016/j.bse.2010.12.004
  3. ^ Larsson S. & Rønsted N., 2014. Reviewing Colchicaceae alkaloids - perspectives of evolution on medicinal chemistry. Curr. Top. Med. Chem. 14: 274-289 doi:10.2174/1568026613666131216110417
  4. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Iphigenia
  5. ^ Lekhak M. M., Surveswaran S. & Yadav S.R. (2015) Generic identity of Camptorrhiza indica (Colchicaceae) based on cytogenetics and molecular phylogenetics. Journal of Systematics and Evolution 54(1): 75–82. doi:10.1111/jse.12165
  6. ^ Lekhak M. M., Surveswaran S. & Yadav S.R. (2015) Generic identity of Camptorrhiza indica (Colchicaceae) based on cytogenetics and molecular phylogenetics. Journal of Systematics and Evolution 54: 75–82. [Corrigendum: (2016) Journal of Systematics and Evolution 54: 187. doi:10.1111/jse.12198]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cho đến hiện tại Kenjaku đang từng bước hoàn thiện dần dần kế hoạch của mình. Cùng nhìn lại kế hoạch mà hắn đã lên mưu kế thực hiện trong suốt cả thiên niên kỉ qua nhé.
Review Phim:
Review Phim: "Gia Tài Của Ngoại" - Khi "Thời Gian" Hóa Thành "Vàng Bạc"
Chắc hẳn, dạo gần đây, "How to Make Millions Before Grandma Dies" hay "หลานม่า" (Lahn Mah) đã trở thành cơn sốt điện ảnh Đông Nam Á