Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Izawa Atsushi | ||
Ngày sinh | 23 tháng 7, 1989 | ||
Nơi sinh | Nerima, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tochigi Uva FC | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2007 | Trẻ F.C. Tokyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2014 | Ventforet Kofu | 64 | (6) |
2014 | → Kataller Toyama (mượn) | 14 | (0) |
2015–2017 | Tokushima Vortis | 16 | (0) |
2018– | Tochigi Uva FC | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Izawa Atsushi (井澤 惇 Izawa Atsushi , sinh ngày 23 tháng 7 năm 1989 ở Nerima, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi Uva FC.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4][5][6][7]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2008 | Ventforet Kofu | J2 League | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |
2009 | 8 | 2 | 2 | 0 | - | 10 | 2 | |||
2010 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 1 | 0 | |||
2011 | J1 League | 14 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 2 | |
2012 | J2 League | 31 | 2 | 1 | 0 | – | 32 | 2 | ||
2013 | J1 League | 10 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 15 | 0 | |
2014 | Kataller Toyama | J2 League | 14 | 0 | 0 | 0 | – | 14 | 0 | |
2015 | Tokushima Vortis | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | ||
2016 | 4 | 0 | 3 | 0 | – | 7 | 0 | |||
2017 | 5 | 0 | 1 | 0 | – | 6 | 0 | |||
Tổng | 94 | 6 | 9 | 0 | 5 | 0 | 108 | 6 |