Jacaratia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Caricaceae |
Chi (genus) | Jacaratia A.DC., 1864[1] |
Loài điển hình | |
Jacaratia spinosa (Aubl.) A.DC. [1] | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Jacaratia là một chi gồm 6 loài thực vật hạt kín bản địa châu Mỹ, cụ thể là Trung Mỹ và Nam Mỹ.
LT: Carica spinosa Aubl.