Đối với bài viết này, họ là
Jeon .
Jeon Mi-do
Jeon Mi-do năm 2022
Sinh 4 tháng 8, 1982 (42 tuổi) Saha , Busan , Hàn Quốc[ 1] Trường lớp Myongji College – Khoa Sân khấu và Điện ảnh[ 2] Nghề nghiệp Năm hoạt động 2006–nay Người đại diện Bistus Entertainment[ 3] Tác phẩm nổi bật Chiều cao 162 cm (5 ft 4 in) Tôn giáo Kitô giáo Phối ngẫu Không tiết lộ (kết hôn 2013–) Giải thưởng Danh sách Website Tên tiếng Triều Tiên Hangul Romaja quốc ngữ Jeon Mido McCune–Reischauer Chŏn Mi-to
Chữ ký
Jeon Mi-do (Tiếng Hàn : 전미도 ; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1982) là nữ diễn viên sân khấu và truyền hình người Hàn Quốc. Cô được biết đến với vai diễn bác sĩ Chae Song-hwa trong Những bác sĩ tài hoa .[ 4]
Myongji College (명지전문대학), Khoa Sân khấu và Điện ảnh – Tốt nghiệp Cử nhân
Năm 2013, Jeon Mi-do kết hôn với bạn trai không phải người nổi tiếng mà cô đã hẹn hò được 6 tháng.
Năm
Tên
Tên tiếng Hàn
Vai diễn
2006
Mr. Mouse
미스터 마우스
2007
White Propose
화이트 프로포즈
Yeon-hee
2008
Puberty
사춘기
Soo-hee
2009
Finding Mr. Destiny
김종욱 찾기
Hero
영웅
Lingling
2010
Splendid Holiday
화려한 휴가
Shin-ae
The Disappearance of the Prince
왕세자 실종사건
Ja-sook
2011
Hero
영웅
Lingling
Lee Chae
이채
Shin Eun-young
2012
Doctor Zhivago
닥터 지바고
Lara
Bungee Jump
번지점프를 하다
Tae-hee
Mirror Princess Pyeong Gang
거울공주 평강이야기
Yeon-i
2013
Moon Embracing the Sun
해를 품은 달
Yeon-woo
Bungee Jump
번지점프를 하다
Tae-hee
Werther
베르테르
Lotte
2014
Once
원스
Girl
2015
Man of La Mancha
맨 오브 라만차
Aldonza
Maybe Happy Ending
어쩌면 해피엔딩
Claire
Werther
베르테르
Lotte
2016
Sweeney Todd
스위니 토드
Mrs. Lovett
Maybe Happy Ending
어쩌면 해피엔딩
Claire
2017
Maybe Happy Ending
어쩌면 해피엔딩
Claire
2018
Doctor Zhivago
닥터 지바고
Lara
Il Tenore
일 테노레
Seo Jin Yeon
2019
When We Were Seventeen
빠리빵집
Miyeon
2020
Maybe Happy Ending
어쩌면 해피엔딩
Claire
2021
Sweeney Todd
스위니 토드
Mrs. Lovett
Năm
Tên
Tên tiếng Hàn
Vai diễn
2007
Liar 2
라이어 2탄
Vicky
2008
Agnes of God
신의 아그네스
Agnes
2010
Hoya
호야
2011
The Author
디 오써
Mido
The Seagull
갈매기
Nina
2012
The Chery Orchard
벚꽃동산
Anya
Romeo and Juliet
로미오와 줄리엣
Juliet
2013
14 in Chekhov
14인 체홉
2014
Mephisto
메피스토
Mephisto
Some Girl(s)
썸걸즈
Mido
2016
Hehehe Hahaha
흑흑흑 희희희
Yeon Baek Hee
Bea
비(BEA)
Bea
2018
Olso
오슬로
Mona Jull
2019
후회화성
Alfie
^ Oh, Ji-hyun (5 tháng 2 năm 2020). “' 슬기로운 의사생활', 의대 5인방으로 출연하는 전미도는 누구?” . MHNS (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 .
^ Lee, Yoon-mi (3 tháng 12 năm 2019). “조승우 존경하는 전미도, 안방극장 주인공 도전장…공연계 밖 나들이” . Etoday (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 .
^ Kang, Seo-jung (3 tháng 12 năm 2019). “전미도, '슬기로운 의사생활' 첫 드라마→생애 첫 광고모델 발탁 '대세 배우' ” . Osen (bằng tiếng Hàn). News Chosun. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 .
^ Kim, Hyun-soo (4 tháng 3 năm 2020). “Jeon Mi-do Wins Audiences' Love and Attention” . HanCinema . Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020 .
^ Jung Han-byul (4 tháng 8 năm 2021). “손예진·전미도·김지현, 휴먼 로맨스 '서른, 아홉'으로 만난다” [Son Ye-jin, Jeon Mi-do, and Kim Ji-hyun meet in human romance 'Thirty, Nine']. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2021 .
^ Kang Jin-ah (17 tháng 9 năm 2021). “슬의생' 99즈가 떠나는 우정 여행…'슬기로운 산촌생활” [Friendship Journey of 'Life of Despair' 99z... 'Wise mountain village life']. NEWSIS (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
^ Kim, Myung-mi (13 tháng 11 năm 2020). “APAN STAR AWARDS' 우수상 후보 공개, 박보검부터 지창욱까지” . naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020 .
^ Kim, Yang-soo (26 tháng 10 năm 2020). “APAN어워즈', 방탄X임영웅X현빈X주원…인기상 후보 공개 '뜨거운 경합” . joynews24 (bằng tiếng Hàn). Daum. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2020 .
^ Lee, Joon-Hyung (30 tháng 11 năm 2020). “강다니엘·BTS·아이유·아이즈원…'2020 APAN AWARDS' 인기상 수상” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020 .
^ “고객만족 향한 노력 빛나는 기업 만든다” [Efforts towards customer satisfaction Make a shining company] (bằng tiếng Hàn). Korea Economic Daily. 26 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jeon Mi-do .