Município de João Ramalho | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 18 tháng 2 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | ramalhense | ||||
Prefeito(a) | José Rodrigues (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Các đô thị giáp ranh | Tupã, Bastos, Paraguaçu Paulista, Quatá e Rancharia | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 505 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 416,035 km² | ||||
Dân số | 4.301 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 9,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 551 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,776 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 74.729.881,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 17.976,88 IBGE/2003 |
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º15'01" độ vĩ nam và kinh độ 50º46'04" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 551 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.245 người, diện tích là 416,035 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.842
Mật độ dân số (người/km²): 9,23
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 9,89
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,78
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,81
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,86%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,776
(Nguồn: IPEADATA)