Junonia terea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Nymphalinae |
Chi (genus) | Junonia |
Loài (species) | J. terea |
Danh pháp hai phần | |
Junonia terea Drury 1773 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Junonia terea)[1] là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Afrotropic ecozone.
Sải cánh dài 50–55 mm đối với con đực và 52–60 mm đối với con cái.[1]
Ấu trùng ăn Asystasia gangetica, Phaulopsis imbricata, và Ruellia patula.