Kỳ Vương chiến (棋王戦) | |
---|---|
Loại giải đấu | Danh hiệu chuyên nghiệp |
Tên khác | Kỳ Vương chiến - Cúp Konami Group |
Tiền thân | Giải xác định cao thủ mạnh nhất |
Thông tin | |
Thời gian tổ chức | Sơ loại: Tháng 1 - tháng 5 Xác định Khiêu chiến giả: Tháng 6 - tháng 12 |
Lần đầu tổ chức | Giải đấu không danh hiệu: Năm 1974 (lần 1) Giải đấu tranh danh hiệu chính thức: Năm 1975 (kỳ 1) |
Thời gian ván đấu | Mỗi bên 4 tiếng |
Loạt tranh ngôi | Loạt 5 ván thắng 3 (BO5) |
Tiền thưởng | Không công bố |
Chủ trì | Kyodo News, Liên đoàn Shogi Nhật Bản |
Tài trợ | Konami, Ōtsuka Pharmaceutical |
Trang web | https://www.shogi.or.jp/match/kiou/ |
Thành tích | |
Đương kim | Fujii Sōta (kỳ 48) |
Vĩnh thế | Habu Yoshiharu Watanabe Akira |
Giành nhiều danh hiệu nhất | Habu Yoshiharu (13 kỳ) |
Chuỗi danh hiệu dài nhất | Habu Yoshiharu (12 kỳ) |
Kỳ Vương chiến 棋王戦 (Kiō-sen) là một trong tám giải đấu tranh danh hiệu lớn của giới Shogi chuyên nghiệp Nhật Bản, được tổ chức bởi Liên đoàn Shogi Nhật Bản[1] và Kyodo News. Giải đấu này được thành lập vào năm 1974 với tư cách là một giải đấu không danh hiệu và được nâng lên giải đấu danh hiệu vào năm 1975, với tiền thân là Giải xác định cao thủ mạnh nhất. Kỳ thủ chiến thắng loạt tranh ngôi 5 ván sẽ giành danh hiệu Kỳ Vương 棋王 (Kiō) .
Kể từ năm 2021, giải đấu được tài trợ bởi tập đoàn Konami và tập đoàn y dược Ōtsuka Pharmaceutical. Do đó, kể từ kỳ 48, tên chính thức của giải đấu là Kỳ Vương chiến - Cúp Konami Group[2].
Kỳ phổ của Kỳ Vương chiến được xuất bản trên tất cả các tờ báo có hợp đồng với Kyodo News, và các công ty đó cũng thay phiên tổ chức loạt tranh ngôi của Kỳ Vương chiến. Đa số các công ty này là đại diện của các tòa soạn địa phương, và không có công ty nào phát hành báo tại Tokyo. Trước đây, độc giả vẫn có thể tìm đọc kỳ phổ Kỳ Vương chiến qua tuần san "Sự thật"[3]. Ban đầu, các giải đấu được giới thiệu trên các tờ báo địa phương (còn gọi là "báo huyện"), chia làm 2 giải đấu: Giải xác định cao thủ mạnh nhất (dành cho các kỳ thủ hạng B trở lên) và Giải giao lưu kỳ thủ lâu năm và kỳ thủ mới (dành cho các kỳ thủ hạng C trở xuống và các kỳ thủ Tam đẳng), đều được Kyodo News tài trợ. Giải xác định cao thủ mạnh nhất trở thành Kỳ Vương chiến vào năm 1974 và trở thành một giải tranh danh hiệu chính thức vào năm 1975 sau đó. Giải giao lưu kỳ thủ lâu năm và kỳ thủ mới trở thành Danh Kỳ chiến và là vòng loại của Kỳ Vương chiến. Danh Kỳ chiến được sáp nhập vào Kỳ Vương chiến trong mùa giải 1981, và Thiên Vương chiến được sáp nhập vào năm 1993, chuyển đổi thể thức của Kỳ Vương chiến thành thể thức hiện tại.
Khiêu chiến giả được xác định qua vòng Sơ loại - vòng Xác định Khiêu chiến giả - vòng Tái sinh và loạt Xác định Khiêu chiến giả. Khiêu chiến giả sẽ đấu một loạt 5 ván với đương kim Kỳ Vương, kỳ thủ nào thắng 3 ván trước sẽ trở thành Kỳ Vương mới.
Tất cả các ván đấu của Kỳ Vương chiến, từ vòng Sơ loại đến loạt tranh ngôi đều có 4 tiếng thời gian (trước năm 1987 là 5 tiếng) cho mỗi bên, đấu trong 1 ngày.
Các kỳ thủ không thuộc diện hạt giống ở hạng B2 Thuận Vị chiến trở xuống cùng 1 Nữ lưu kỳ sĩ[4] và Danh Nhân nghiệp dư sẽ đấu loại trực tiếp để xác định 8 kỳ thủ tiến vào vòng Xác định Khiêu chiến giả. Trước đây, 8 kỳ thủ này được xác định thông qua Danh Kỳ chiến[5].
Ở kỳ 48, Satomi Kana Nữ lưu Ngũ quán đã tiến đến vòng Xác định Khiêu chiến giả. Tuy nhiên, chưa từng có Danh Nhân nghiệp dư nào làm được điều tương tự. Komaki Tsuyoshi Danh Nhân nghiệp dư từng tiến đến vòng bán kết của vòng Sơ loại và dừng chân ở đó.
Kể từ tháng 2 năm 2021, kỳ thủ Nữ lưu hoặc nghiệp dư tiến đến tứ kết của vòng Xác định Khiêu chiến giả sẽ được quyền làm bài kiểm tra để lên chuyên[6].
Thời gian cho mỗi bên ở vòng sơ loại là 4 tiếng, được tính theo thể thức đếm giây cho đến kỳ 48[7] và sẽ tính theo thể thức đồng hồ cờ vua từ kỳ 49[8].
Khoảng hơn 30 kỳ thủ bao gồm các kỳ thủ hạt giống và 8 kỳ thủ từ vòng Sơ loại thứ Nhất sẽ thi đấu để xác định Khiêu chiến giả. Các kỳ thủ hạt giống bao gồm:
Các kỳ thủ từ vòng Sơ loại sẽ vào thẳng vòng 2, các kỳ thủ ở top 4 của kỳ trước vào thẳng vòng 3.
1 kỳ thủ sẽ toàn thắng vượt qua vòng Xác định Khiêu chiến giả (nhánh thắng) và vào loạt Xác định Khiêu chiến giả. Từ vòng bán kết (nhánh thắng) trở đi, Kỳ Vương chiến sử dụng thể thức nhánh thắng - nhánh thua (loại kép).
Nếu kỳ thủ tiến đến top 4 của vòng Xác định Khiêu chiến giả đã hết thời gian ở Free Class, dù kỳ thủ không được tham gia các giải đấu khác nữa nhưng vẫn được tham gia Kỳ Vương chiến kỳ sau mà không phải giải nghệ[9].
Khiêu chiến giả thi đấu một loạt 5 ván với đương kim Kỳ Vương, kỳ thủ nào chiến thắng 3 ván trước sẽ trở thành Kỳ Vương mới. Loạt tranh ngôi được tổ chức tại các quán trọ và các địa điểm khác trên khắp cả nước, tuy nhiên vẫn có thể tổ chức tại Hội quán Shogi Tokyo hoặc Ōsaka như vòng sơ loại. Đồng thời, trong mỗi loạt tranh ngôi sẽ có 1 ván được tài trợ bởi nhật báo Hokkoku (thông thường là ván 2, trong năm 2019 là ván 1), ván này sẽ được tổ chức tại trụ sở của nhật báo.
Loạt tranh ngôi được kênh Shogi của nhà đài Abema phát sóng trực tiếp. Cho đến năm 2020 nhà đài Niconico cũng phát sóng loạt tranh ngôi Kỳ Vương.
Kỳ | Loạt tranh ngôi | Vòng Xác định Khiêu chiến giả | Vòng Sơ loại | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian mỗi bên | Thể thức | Loạt Xác định Khiêu chiến giả | Thời gian mỗi bên | Kỳ thủ tham gia nhánh thua | Hạt giống | Số kỳ thủ vượt qua | Thời gian mỗi bên | Điều kiện tham gia | |
Lần 1 | 5 tiếng | 3 ván thắng 2 | Cả 2 kỳ thủ tiến vào loạt tranh ngôi | Không rõ | Từ top 16 trở lên |
|
4 kỳ thủ | Không rõ | Ở hạng B2 trở xuống (tham gia Danh Kỳ chiến) |
Kỳ 1 | Đấu vòng tròn 3 người:
|
5 tiếng | Từ top 8 trở lên |
|
8 kỳ thủ | 5 tiếng | |||
2-6 | 5 ván thắng 3 | Đấu 1 ván | |||||||
7-9 | 4 tiếng | 4 tiếng | Ở hạng B2 trở xuống | ||||||
10-16 |
| ||||||||
17 | 4 tiếng | ||||||||
18-19 | Loạt 2 ván đặc biệt:
|
Từ top 4 trở lên |
| ||||||
20-48 |
| ||||||||
49-hiện tại |
|
4 tiếng (đồng hồ cờ vua) |
|
Danh hiệu Vĩnh thế của giải đấu này là Vĩnh thế Kỳ Vương 永世棋王 (Eisei Kiō) , với điều kiện là giành danh hiệu Kỳ Vương 5 kỳ liên tiếp. Đây là danh hiệu Vĩnh thế duy nhất của Shogi chuyên nghiệp không có điều kiện tổng số kỳ danh hiệu giành được[12]. Thời điểm nhận danh hiệu Vĩnh thế Kỳ Vương cũng tương tự các danh hiệu Vĩnh thế khác - nhận danh hiệu sau khi kỳ thủ giải nghệ. Cho đến nay, chỉ có 2 kỳ thủ chuyên nghiệp đủ điều kiện cho danh hiệu này - Habu Yoshiharu và Watanabe Akira.
|
Lần | Mùa giải | Loạt tranh ngôi 3 ván | Nhánh thua | Danh Kỳ chiến | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhánh thắng | Kết quả | Nhánh thua | Thua chung kết | Thua bán kết | Lần | Vô địch | Về nhì | ||
1 | 1974 | Naitō Kunio | ○●○ | Sekine Shigeru | Ōuchi Nobuyuki | Ōyama Yasuharu | 1 | Tanaka Kaishū | Katō Hiroji |
Kỳ thủ | Naitō | Takashima | Ōuchi | Hiệu số | Playoff | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kỳ Vương lần 1 | Naitō Kunio | ―― | ○/○ | 千○/● | 3 - 1 | Naitō Kunio●-○Ōuchi Nobuyuki |
Kỳ thủ nhánh thắng | Takashima Hiromitsu | ●/● | ―― | ●/● | 0 - 4 | |
Kỳ thủ nhánh thua | Ōuchi Nobuyuki | 千●/○ | ○/○ | ―― | 3 - 1 |
Kỳ | Mùa giải | Loạt tranh ngôi 5 ván | Vòng Xác định Khiêu chiến giả(Top 4) (★: Kỳ thủ thua chung kết nhánh thắng) | Danh Kỳ chiến | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ván Xác định Khiêu chiến giả | Nhánh thua | |||||||||||||
Kỳ Vương | Kết quả | Khiêu chiến giả | Kỳ thủ nhánh thắng | Kết quả | Kỳ thủ nhánh thua | Thua chung kết | Thua bán kết | Lần | Vô địch | Về nhì | ||||
1 | 1975 | Kỳ Vương lần 1 Naitō Kunio
|
Bảng đấu đã nêu ở trên | Takashima Hiromitsu | Takashima Hiromitsu | - | Ōuchi Nobuyuki | Manabe Kazuo★ | Ōyama Yasuharu | 2 | Ishida Kazuo | Hashimoto Sanji | ||
Ōuchi Nobuyuki | ||||||||||||||
2 | 1976 | Ōuchi Nobuyuki | ●●●-- | Katō Hifumi | Katō Hifumi | ○|● | Nakahara Makoto | Mori Keiji★ | Manabe Kazuo | 3 | Wakamatsu Masakazu | Aono Teruichi | ||
3 | 1977 | Katō Hifumi | ○○○-- | Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | ○|● | Kiriyama Kiyozumi★ | Moriyasu Hidemitsu | Futakami Tatsuya | 4 | Satō Daigorō | Satō Yoshinori | ||
4 | 1978 | Katō Hifumi | ●●○○● | Yonenaga Kunio | Yonenaga Kunio | ○|● | Kiriyama Kiyozumi★ | Futakami Tatsuya | Ariyoshi Michio | 5 | Aono Teruichi | Nishimura Kazuyoshi | ||
5 | 1979 | Yonenaga Kunio | ●○●●- | Nakahara Makoto | Nakahara Makoto | ○|● | Naitō Kunio★ | Futakami Tatsuya | Kiriyama Kiyozumi | 6 | Tanigawa Kōji | Aono Teruichi | ||
6 | 1980 | Nakahara Makoto | ●●○●- | Yonenaga Kunio | Yonenaga Kunio | ○|● | Ōyama Yasuharu | Moriyasu Hidemitsu★ | Ono Shūichi | 7 | Kitamura Masao | Fukusaki Bungo | ||
7 | 1981 | Yonenaga Kunio | ○●○●○ | Moriyasu Hidemitsu | Itaya Susumu | ●|○ | Moriyasu Hidemitsu★ | Ōyama Yasuharu | Manabe Kazuo | (Sáp nhập vào Kỳ Vương chiến từ mùa giải 1981) | ||||
8 | 1982 | Yonenaga Kunio | ○○○-- | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | ○|● | Nakahara Makoto | Moriyasu Hidemitsu★ | Mori Keiji | |||||
9 | 1983 | Yonenaga Kunio | ○●○○- | Moriyasu Hidemitsu | Moriyasu Hidemitsu | ○|● | Itaya Susumu | Manabe Kazuo★ | Nakahara Makoto | |||||
10 | 1984 | Yonenaga Kunio | ○●●●- | Kiriyama Kiyozumi | Kiriyama Kiyozumi | ○|● | Tanaka Torahiko | Manabe Kazuo★ | Ariyoshi Michio | |||||
11 | 1985 | Kiriyama Kiyozumi | ●●●-- | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | ○|● | Katsuura Osamu | Ariyoshi Michio★ | Kobayashi Kenji | |||||
12 | 1986 | Tanigawa Kōji | ●○●●- | Takahashi Michio | Takahashi Michio | ○|● | Manabe Kazuo | Itaya Susumu★ | Nakahara Makoto | |||||
13 | 1987 | Takahashi Michio | ●●持○○● | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | ○|● | Ōyama Yasuharu | Nakahara Makoto★ | Waki Kenji | |||||
14 | 1988 | Tanigawa Kōji | ○○●●● | Minami Yoshikazu | Tanaka Torahiko | ●|○ | Minami Yoshikazu | Habu Yoshiharu★ | Kobayashi Kenji | |||||
15 | 1989 | Minami Yoshikazu | ○○○-- | Ōyama Yasuharu | Ōyama Yasuharu | ○|● | Tamaru Noboru | Habu Yoshiharu★ | Yonenaga Kunio | |||||
16 | 1990 | Minami Yoshikazu | ●●○●- | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | ○|● | Kobayashi Kenji★ | Takahashi Michio | Nakahara Makoto | |||||
17 | 1991 | Habu Yoshiharu | ●○○○- | Minami Yoshikazu | Morishita Taku | ●|○ | Minami Yoshikazu★ | Tanigawa Kōji | Takahashi Michio |
※Dấu ☆ tương đương với lợi thế 1 ván thắng của kỳ thủ nhánh thắng trong loạt 2 ván Xác định Khiêu chiến giả
Kỳ | Mùa giải | Loạt tranh ngôi 5 ván | Vòng Xác định Khiêu chiến giả(Top 4) (★: Kỳ thủ thua chung kết nhánh thắng) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loạt 2 ván Xác định Khiêu chiến giả | Nhánh thua | |||||||||
Kỳ Vương | Kết quả | Khiêu chiến giả | Kỳ thủ nhánh thắng | Kết quả | Kỳ thủ nhánh thua | Thua chung kết | Thua vòng 1 | |||
18 | 1992 | Habu Yoshiharu | 千●○●○○ | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | ☆○- | Satō Yasumitsu | Nakahara Makoto★ | Minami Yoshikazu | |
19 | 1993 | Habu Yoshiharu | ○○○-- | Minami Yoshikazu | Minami Yoshikazu | ☆○- | Satō Yasumitsu | Nakahara Makoto★ | Tanigawa Kōji | |
20 | 1994 | Habu Yoshiharu | ○○○-- | Morishita Taku | Morishita Taku | ☆○- | Murayama Satoshi | Minami Yoshikazu★ | Maruyama Tadahisa | |
21 | 1995 | Habu Yoshiharu | ○○○-- | Takahashi Michio | Takahashi Michio | ☆●○ | Murayama Satoshi★ | Shima Akira | Yonenaga Kunio | |
22 | 1996 | Habu Yoshiharu | ○○○-- | Morishita Taku | Morishita Taku | ☆○- | Nakahara Makoto | Kobayashi Kenji★ | Moriuchi Toshiyuki | |
23 | 1997 | Habu Yoshiharu | ○千○●○- | Gōda Masataka | Minami Yoshikazu | ☆●● | Gōda Masataka★ | Iizuka Hiroki | Maruyama Tadahisa | |
24 | 1998 | Habu Yoshiharu | ○○○-- | Satō Yasumitsu | Fujii Takeshi | ☆●● | Satō Yasumitsu | Kobayashi Kenji★ | Shima Akira | |
25 | 1999 | Habu Yoshiharu | ○●○○- | Moriuchi Toshiyuki | Moriuchi Toshiyuki | ☆●○ | Shima Akira★ | Satō Yasumitsu | Fujii Takeshi | |
26 | 2000 | Habu Yoshiharu | ○○●○- | Kubo Toshiaki | Gōda Masataka | ☆●● | Kubo Toshiaki★ | Maruyama Tadahisa | Tanigawa Kōji | |
27 | 2001 | Habu Yoshiharu | ●○○○- | Satō Yasumitsu | Satō Yasumitsu | ☆●○ | Gōda Masataka | Moriuchi Toshiyuki★ | Kubo Toshiaki | |
28 | 2002 | Habu Yoshiharu | ○○●●● | Maruyama Tadahisa | Gōda Masataka | ☆●● | Maruyama Tadahisa | Tanaka Torahiko★ | Inoue Keita | |
29 | 2003 | Maruyama Tadahisa | ●○●●- | Tanigawa Kōji | Tanigawa Kōji | ☆●○ | Fukaura Kōichi | Satō Yasumitsu★ | Urano Masahiko | |
30 | 2004 | Tanigawa Kōji | ●●●-- | Habu Yoshiharu | Moriuchi Toshiyuki | ☆●● | Habu Yoshiharu★ | Fujii Takeshi | Fukaura Kōichi | |
31 | 2005 | Habu Yoshiharu | ●●○●- | Moriuchi Toshiyuki | Moriuchi Toshiyuki | ☆○- | Gōda Masataka | Kubo Toshiaki★ | Morishita Taku | |
32 | 2006 | Moriuchi Toshiyuki | ●○●○● | Satō Yasumitsu | Fukaura Kōichi | ☆●● | Satō Yasumitsu★ | Habu Yoshiharu | Abe Takashi | |
33 | 2007 | Satō Yasumitsu | ●○●○○ | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | ☆○- | Abe Takashi | Fukaura Kōichi★ | Kimura Kazuki | |
34 | 2008 | Satō Yasumitsu | ●●○○● | Kubo Toshiaki | Kimura Kazuki | ☆●● | Kubo Toshiaki★ | Abe Takashi | Hashimoto Takanori | |
35 | 2009 | Kubo Toshiaki | ●○●○○ | Satō Yasumitsu | Satō Yasumitsu | ☆○- | Yamasaki Takayuki | Sugimoto Masataka★ | Hashimoto Takanori | |
36 | 2010 | Kubo Toshiaki | ○●○○- | Watanabe Akira | Hirose Akihito | ☆●● | Watanabe Akira | Kubota Yoshiyuki★ | Itodani Tetsurō | |
37 | 2011 | Kubo Toshiaki | ○●●●- | Gōda Masataka | Gōda Masataka | ☆●○ | Hirose Akihito★ | Itodani Tetsurō | Nakagawa Daisuke | |
38 | 2012 | Gōda Masataka | ○●●●- | Watanabe Akira | Watanabe Akira | ☆●○ | Habu Yoshiharu★ | Hirose Akihito | Satō Yasumitsu | |
39 | 2013 | Watanabe Akira | ○○○-- | Miura Hiroyuki | Miura Hiroyuki | ☆●○ | Nagase Takuya★ | Habu Yoshiharu | Gōda Masataka | |
40 | 2014 | Watanabe Akira | ○○○-- | Habu Yoshiharu | Habu Yoshiharu | ☆○- | Fukaura Kōichi | Satō Yasumitsu★ | Gōda Masataka | |
41 | 2015 | Watanabe Akira | ○●○○- | Satō Amahiko | Satō Yasumitsu | ☆●● | Satō Amahiko | Abe Kenjirō★ | Hirose Akihito | |
42 | 2016 | Watanabe Akira | ●○●○○ | Chida Shōta | Chida Shōta | ☆○- | Sasaki Yūki★ | Satō Amahiko | Moriuchi Toshiyuki | |
43 | 2017 | Watanabe Akira | ○●○●○ | Nagase Takuya | Nagase Takuya | ☆●○ | Kurosawa Reo | Miura Hiroyuki★ | Satō Amahiko | |
44 | 2018 | Watanabe Akira | ○○●○- | Hirose Akihito | Hirose Akihito | ☆○- | Satō Amahiko★ | Kurosawa Reo | Miura Hiroyuki | |
45 | 2019 | Watanabe Akira | ○●○○- | Honda Kei | Honda Kei | ☆●○ | Sasaki Daichi | Hirose Akihito★ | Maruyama Tadahisa | |
46 | 2020 | Watanabe Akira | ●○○○- | Itodani Tetsurō | Hirose Akihito | ☆●● | Itodani Tetsurō★ | Nagase Takuya | Kubo Toshiaki | |
47 | 2021 | Watanabe Akira | ○○●○- | Nagase Takuya | Nagase Takuya | ☆○- | Gōda Masataka | Satō Yasumitsu★ | Toyoshima Masayuki | |
48 | 2022 | Watanabe Akira | ●●○●- | Fujii Sōta | Satō Amahiko | ☆●● | Fujii Sōta | Habu Yoshiharu★ | Itō Takumi | |
49 | 2023 | Fujii Sōta | ----- | Itō Takumi | Hirose Akihito | ☆●● | Itō Takumi | Toyoshima Masayuki★ | Honda Kei |
Tính đến thời điểm bắt đầu kỳ 49
Giành danh hiệu | Tham gia loạt 5 ván | Giành quyền khiêu chiến | Tham gia vòng Xác định Khiêu chiến giả | |
---|---|---|---|---|
Nhiều nhất | Habu Yoshiharu - 13 kỳ | Habu Yoshiharu - 17 kỳ | Tanigawa Kōji
Habu Yoshiharu Satō Yasumitsu - 4 kỳ |
Tanigawa Kōji - 41 kỳ |
Liên tiếp | Habu Yoshiharu - 12 kỳ | Habu Yoshiharu - 13 kỳ | (chưa có)[15] | Tanigawa Kōji - 39 kỳ |
Trẻ nhất | Kỳ 16: Habu Yoshiharu - 20 tuổi 172 ngày | Kỳ 16: Habu Yoshiharu - 20 tuổi 141 ngày | Kỳ 43: Fujii Sōta - 15 tuổi 36 ngày | |
Già nhất | Kỳ 29: Tanigawa Kōji - 41 tuổi 349 ngày | Kỳ 15: Ōyama Yasuharu - 66 tuổi 340 ngày | Kỳ 17: Ōyama Yasuharu - 68 tuổi 140 ngày | |
Nhanh nhất | Kỳ 16: Habu Yoshiharu - 5 năm 90 ngày | Kỳ 45: Honda Kei - 1 năm 123 ngày | - | |
Kỳ thủ nữ đầu tiên | (chưa có) | (chưa có) | (chưa có) | Kỳ 48: Satomi Kana |
(tất cả các mục dưới đây đều bao gồm các kỳ giữ danh hiệu Kỳ Vương)
Kỳ thủ | Sở hữu danh hiệu | Tham gia loạt 5 ván | Tiến vào top 4 vòng XĐKCG | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng cộng | Liên tiếp | Tổng cộng | Liên tiếp | Tổng cộng | Liên tiếp | ||
Habu Yoshiharu | 13 | 12 | 17 | 13 | 23 | 15 | Vĩnh thế Kỳ Vương |
Watanabe Akira | 10 | 10 | 12 | 11 | 12 | 11 | Vĩnh thế Kỳ Vương |
Yonenaga Kunio | 5 | 4 | 7 | 7 | 8 | 7 | |
Kubo Toshiaki | 3 | 3 | 5 | 4 | 8 | 4 | |
Tanigawa Kōji | 3 | 1 | 6 | 4 | 10 | 4 | |
Satō Yasumitsu | 2 | 2 | 6 | 4 | 13 | 4 | |
Minami Yoshikazu | 2 | 2 | 5 | 4 | 8 | 7 | |
Katō Hifumi | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
Nakahara Makoto | 1 | 1 | 3 | 2 | 11 | 2 | |
Gōda Masataka | 1 | 1 | 3 | 2 | 10 | 4 | |
Moriuchi Toshiyuki | 1 | 1 | 3 | 2 | 6 | 3 | |
Takahashi Michio | 1 | 1 | 3 | 2 | 5 | 2 | |
Kiriyama Kiyozumi | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 | 3 | |
Maruyama Tadahisa | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | 2 | |
Ōuchi Nobuyuki | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Fujii Sōta | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Moriyasu Hidemitsu | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
Ōyama Yasuharu | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | 3 | |
Nagase Takuya | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | 2 | |
Morishita Taku | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | 1 | |
Hirose Akihito | 0 | 0 | 1 | 1 | 7 | 3 | |
Satō Amahiko | 0 | 0 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
Miura Hiroyuki | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 2 | |
Itodani Tetsurō | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 2 | |
Naitō Kunio | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | |
Takashima Hiromitsu | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chida Shōta | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Honda Kei | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Kỳ thủ | Số kỳ tham gia | Liên tiêp | Kỳ | Số ván thắng nhiều nhất |
---|---|---|---|---|
Shimizu Ichiyo | 9 | 6 | 21-26, 31-32, 36 | 0 |
Satomi Kana | 6 | 5 | 37, 45-49 | 5 |
Nakai Hiroe | 4 | 2 | 20, 27, 29-30 | 1 |
Yauchi Rieko | 3 | 3 | 33-35 | 1 |
Katō Momoko | 3 | 3 | 42-44 | 0 |
Ueda Hatsumi | 2 | 2 | 38-39 | 1 |
Saida Haruko | 1 | 1 | 28 | 0 |
Kai Tomomi | 1 | 1 | 40 | 1 |
Kagawa Manao | 1 | 1 | 41 | 1 |
Kỳ thủ | Số kỳ tham gia | Liên tiêp | Kỳ | Số ván thắng nhiều nhất |
---|---|---|---|---|
Yokoyama Daiki | 3 | 2 | 44, 48-49 | 1 |
Hayasaki Masakazu | 3 | 1 | 23, 29, 39 | 1 |
Suzuki Jun'ichi | 2 | 2 | 20-21 | 0 |
Yamada Atsumoto | 2 | 2 | 30-31 | 0 |
Watanabe Ken'ya | 1 | 1 | 22 | 0 |
Kiriyama Takashi | 1 | 1 | 24 | 0 |
Tajiri Takashi | 1 | 1 | 25 | 0 |
Segawa Shōji | 1 | 1 | 25 | 0 |
Kaihara Kōji | 1 | 1 | 27 | 0 |
Nagaoka Toshikatsu | 1 | 1 | 28 | 0 |
Asada Takushi | 1 | 1 | 32 | 1 |
Yamada Yōji | 1 | 1 | 33 | 0 |
Shizugami Tōru | 1 | 1 | 34 | 2 |
Komaki Tsuyoshi | 1 | 1 | 35 | 2 |
Yamasaki Yutarō | 1 | 1 | 36 | 0 |
Inoue Tetsuya | 1 | 1 | 37 | 0 |
Imaizumi Kenji | 1 | 1 | 38 | 0 |
Kaku Hiroyoshi | 1 | 1 | 40 | 2 |
Gusukuma Haruki | 1 | 1 | 41 | 1 |
Koyama Reo | 1 | 1 | 42 | 1 |
Amano Keigo | 1 | 1 | 43 | 0 |
Suzuki Hajime | 1 | 1 | 45 | 0 |
Nakagawa Keigo | 1 | 1 | 46 | 0 |