Kinixys spekii

Kinixys spekii
Tình trạng bảo tồn
Not listed[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Testudinidae
Chi (genus)Kinixys
Loài (species)K. spekii
Danh pháp hai phần
Kinixys spekii
Gray, 1863
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
    • Kinixys spekii Gray, 1863
    • Cinixys spekii Boulenger, 1889
    • Homopus darlingi Boulenger, 1902
    • Testudo procterae Loveridge, 1923
    • Kinixys australis Hewitt, 1931
    • Kinixys darlingi Hewitt, 1931
    • Kinixys jordani Hewitt, 1931
    • Kinixys youngi Hewitt, 1931
    • Kinixys australis mababiensis FitzSimons, 1932
    • Kinixys australis australis Mertens, Müller & Rust, 1934
    • Kinixys belliana spekei Mertens, Müller & Rust, 1934 (ex errore)
    • Malacochersus procterae Mertens, Müller & Rust, 1934
    • Kinixys belliana australis Mertens & Wermuth, 1955
    • Kinixys belliana darlingi Mertens & Wermuth, 1955
    • Kinixys belliana mababiensis Mertens & Wermuth, 1955
    • Kinixys belliana spekii Mertens & Wermuth, 1955

Kinixys spekii là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “nlbif.eti.uva.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 286–287. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Kinixys spekii”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Kinixys spekii tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Dù mệt, dù cực nhưng đáng và phần nào giúp erdophin được tiết ra từ não bộ để tận hưởng niềm vui sống
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Oreki Hōtarō (折木 奉太郎, おれき・ほうたろう, Oreki Hōtarō) là nhân vật chính của Hyouka
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.