Kinosternon leucostomum

Kinosternon leucostomum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Kinosternidae
Chi (genus)Kinosternon
Loài (species)K. leucostomum
Danh pháp hai phần
Kinosternon leucostomum
Duméril, Bibron & Duméril, 1851
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Kinosternon leucostomum leucostomum
    • Cinosternon leucostomum Duméril & Bibron, 1851
    • Kinosternum leucostomum LeConte, 1854
    • Kinosternon leucostomum Gray, 1856
    • Cinosternum leucostomum Agassiz, 1857
    • Thyrosternum leucostomum Agassiz, 1857
    • Swanka maculata Gray, 1869
    • Swanka leucostoma Gray, 1870
    • Cinosternum brevigulare Günter, 1885
    • Cinosternum cobanum Günter, 1885
    • Cinosternon cobanum Atkinson, 1907
    • Kinsternon leucostomum Stuart, 1934
    • Kinosternon mopanum Neill, 1965
    • Kinosternon leucostoma Tryon, 1975
    • Kinosternon leucostomum leucostomum Berry, 1979
    Kinosternon leucostomum postinguinale
    • Cinosternum brevigulare Cope, 1885
    • Cinosternum postinguinale Cope, 1887
    • Cinosternon brevigulare Atkinson, 1907
    • Cinosternum spurrelli Boulenger, 1913
    • Kinosternon postinguinale Schmidt, 1946
    • Kinosternon spurelli Schmidt, 1946 (ex errore)
    • Kinosternon spurrelli Mertens & Wermuth, 1955
    • Kinosternon postinguinal Legler, 1965 (ex errore)
    • Kinosternon leucostomum spurrelli Pritchard, 1979
    • Kinosternon leucostomum postinguinale Berry, 1979
    • Kinosternon leucostomum spurelli Rudloff, 1990
    • Kinosternon leucostomum postinguinde Nöllert, 1992 (ex errore)

Kinosternon leucostomum là một loài rùa trong họ Kinosternidae. Loài này được Duméril, Bibron & Duméril, mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 254–255. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Kinosternon leucostomum”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Kinosternon leucostomum tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Khác với một học sinh cao trung bình thường, Saiki Kusuo có nhiều siêu năng lực khác nhau bao gồm thần giao cách cảm và cách không di vật
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Tương lai đa dạng của loài người chính là năng lực. Căn cứ theo điều đó, thứ "Trái với tự nhiên" mới bị "Biển cả", mẹ của tự nhiên ghét bỏ
Review sách: Dám bị ghét
Review sách: Dám bị ghét
Ngay khi đọc được tiêu đề cuốn sách tôi đã tin cuốn sách này dành cho bản thân mình. Tôi đã nghĩ nó giúp mình hiểu hơn về bản thân và có thể giúp mình vượt qua sự sợ hãi bị ghét
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha là một Samurai vô chủ đến từ Inazuma, tính tình ôn hòa, hào sảng, trong lòng chất chứa nhiều chuyện xưa