Kinosternidae

Kinosternidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Liên họ (superfamilia)Trionychoidea
Họ (familia)Kinosternidae
Agassiz, 1857
Chi
Xem bài

Kinosternidae là một họ rùa. Họ này có 25 loài trong bốn chi, nhưng phân loại lại phân loại là một quá trình đang diễn ra, vì vậy nhiều nguồn khác nhau về số lượng chính xác của loài và phân loài. Chúng sống trên những vùng nước chảy chậm, thường có đáy mềm, lầy lội và thảm thực vật phong phú.

Hầu hết các loài trong họ này là những con rùa nhỏ, có chiều dài 10–15 cm.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo TFTSG:[1]

Phân họ Kinosterninae

Kinosternon scorpioides

Phân họ Staurotypinae

Gần đây, phân họ cuối cùng này đã được nâng lên thành họ, Staurotypidae.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Turtle Taxonomy Working Group [van Dijk, P.P., Iverson, J.B., Shaffer, H.B., Bour, R., and Rhodin, A.G.J.]. 2011. Turtles of the world, 2011 update: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution, and conservation status. In: Rhodin, A.G.J., Pritchard, P.C.H., van Dijk, P.P., Saumure, R.A., Buhlmann, K.A., Iverson, J.B., and Mittermeier, R.A. (Eds.). Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group. Chelonian Research Monographs No. 5, pp. 000.165–000.242, doi:10.3854/crm.5.000.checklist.v4.2011, http://www.iucn–tftsg.org/cbftt/[liên kết hỏng].
  2. ^ Jason R. Bourque (2012). An extinct mud turtle of the Kinosternon flavescens group (Testudines, Kinosternidae) from the middle Miocene (late Barstovian) of New Mexico. 31. Journal of Vertebrate Paleontology. tr. 68–81. doi:10.1080/02724634.2012.626824.
  3. ^ Fritz & Havaš. 2013. Order Testudines: 2013 update*. Zootaxa3703 (1): 012–014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Ngự tam gia là ba gia tộc lớn trong chú thuật hồi chiến, với bề dày lịch sử lâu đời, Ngự Tam Gia - Zenin, Gojo và Kamo có thể chi phối hoạt động của tổng bộ chú thuật