Dwarf gobies | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Knipowitschia Iljin, 1927 |
Loài điển hình | |
Gobius longecaudatus Kessler, 1877 |
Knipowitschia hay còn gọi là cá bống xuân là một chi của Họ Cá bống trắng
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]