Krasnoyarsk (tiếng Nga: Красноярск [krəsnɐjarsk]) là một thành phố và trung tâm hành chính của Vùng Krasnoyarsk, Nga, nằm trên sông Yenisey. Đây là thành phố lớn thứ ba ở Siberia, với dân số 948.500 (ước tính 2009). Krasnoyarsk là một ga đầu mối quan trọng của tuyến Đường sắt xuyên Siberi và một trong những trung tâm sản xuất nhôm lớn nhất của Nga. Đây cũng là nơi duy nhất có cùng múi giờ với Việt Nam ở ngoài vùng Đông Nam Á.
Krasnoyarsk có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb).
Dữ liệu khí hậu của Krasnoyarsk | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 6.0 (42.8) |
8.5 (47.3) |
18.5 (65.3) |
31.4 (88.5) |
34.0 (93.2) |
34.8 (94.6) |
36.4 (97.5) |
35.1 (95.2) |
31.3 (88.3) |
24.5 (76.1) |
13.6 (56.5) |
8.6 (47.5) |
36.4 (97.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −11.4 (11.5) |
−8.0 (17.6) |
−0.2 (31.6) |
7.8 (46.0) |
17.1 (62.8) |
22.4 (72.3) |
24.8 (76.6) |
21.8 (71.2) |
14.4 (57.9) |
6.4 (43.5) |
−3.4 (25.9) |
−9.4 (15.1) |
6.9 (44.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −15.5 (4.1) |
−12.8 (9.0) |
−5.7 (21.7) |
2.0 (35.6) |
10.4 (50.7) |
15.9 (60.6) |
18.7 (65.7) |
15.7 (60.3) |
8.9 (48.0) |
2.0 (35.6) |
−7.2 (19.0) |
−13.4 (7.9) |
1.6 (34.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −19.2 (−2.6) |
−16.9 (1.6) |
−10.1 (13.8) |
−2.6 (27.3) |
4.7 (40.5) |
10.3 (50.5) |
13.4 (56.1) |
10.8 (51.4) |
4.8 (40.6) |
−1.6 (29.1) |
−10.6 (12.9) |
−17.1 (1.2) |
−2.8 (27.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −52.8 (−63.0) |
−41.6 (−42.9) |
−38.7 (−37.7) |
−25.7 (−14.3) |
−11.2 (11.8) |
−3.6 (25.5) |
3.3 (37.9) |
−1.0 (30.2) |
−9.6 (14.7) |
−25.1 (−13.2) |
−42.3 (−44.1) |
−47.0 (−52.6) |
−52.8 (−63.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 18 (0.7) |
13 (0.5) |
16 (0.6) |
32 (1.3) |
44 (1.7) |
63 (2.5) |
76 (3.0) |
67 (2.6) |
49 (1.9) |
43 (1.7) |
37 (1.5) |
30 (1.2) |
488 (19.2) |
Số ngày mưa trung bình | 0.3 | 0.4 | 2 | 9 | 17 | 19 | 18 | 18 | 19 | 13 | 4 | 0.3 | 120 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 24 | 21 | 17 | 14 | 4 | 0.1 | 0 | 0.03 | 2 | 14 | 23 | 25 | 144 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 73 | 70 | 64 | 58 | 54 | 64 | 72 | 76 | 75 | 71 | 74 | 73 | 69 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 63 | 100 | 171 | 216 | 251 | 280 | 281 | 237 | 160 | 111 | 58 | 41 | 1.969 |
Nguồn 1: Pogoda.ru.net[12] | |||||||||||||
Nguồn 2: NOAA[13] |
|tiêu đề=
tại ký tự số 14 (trợ giúp)
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)