Kreodanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Cranichideae |
Phân tông (subtribus) | Goodyerinae |
Chi (genus) | Kreodanthus Garay (1977) |
Loài điển hình | |
Kreodanthus simplex (C.Schweinf.) Garay (1977) | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Kreodanthus là một chi nhỏ chứa các loài phong lan (họ Orchidaceae) thuộc phân họ Orchidoideae.
Đây là loài bản địa của Cuba và miền nam Mexico to Peru.