Kurixalus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Rhacophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Rhacophorinae |
Chi (genus) | Kurixalus Ye, Fei & Dubois in Fei, 1999 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Kurixalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura. Chi này có 10 loài và 10% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]