Kymatocalyx africanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Cephaloziellaceae |
Chi (genus) | Kymatocalyx |
Loài (species) | K. africanus |
Danh pháp hai phần | |
Kymatocalyx africanus Váňa & Wigginton, 1999 |
Kymatocalyx africanus là một loài rêu trong họ Cephaloziellaceae. Loài này được Váňa & Wigginton mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]