Lâm mạo lá mập

Lâm mạo lá mập
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Gomphogyneae
Chi (genus)Neoalsomitra
Loài (species)N. sarcophylla
Danh pháp hai phần
Neoalsomitra sarcophylla
(Wall.) Hutch., 1942[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Alsomitra sarcophylla (Wall.) M.Roem., 1846
  • Zanonia sarcophylla Wall., 1831[2]
  • Alsomitra philippinensis Cogn., 1916
  • Neoalsomitra philippinensis (Cogn.) Hutch., 1942

Lâm mạo lá mập[3] hay lâm mạo (danh pháp khoa học: Neoalsomitra sarcophylla) là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Nathaniel Wallich mô tả khoa học đầu tiên năm 1831 dưới danh pháp Zanonia sarcophylla.[2] Năm 1942, John Hutchinson chuyển nó sang chi Neoalsomitra.[1][4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài dây leo này là bản địa khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Nam Á và Đông Nam Á, bao gồm Bangladesh, Campuchia, Indonesia (quần đảo Sunda Nhỏ và Sulawesi), Lào, Myanmar, Philippines, Thái Lan, miền nam Trung Quốc, Việt Nam; du nhập vào Trinidad và Tobago.[5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b John Hutchinson, 1942. Macrozanonia Cogn. and Alsomitra Roem. Annals of Botany 6(1): 95–102, doi:10.1093/oxfordjournals.aob.a088403.
  2. ^ a b Nathaniel Wallich, 1831. Zanonia sarcophylla. Plantae Asiaticae Rariores: or, Descriptions and figures of a select number of unpublished East Indian plants 2: 28, tab 133.
  3. ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Quyển 1, trang 564, mục từ 2253. Neoalsomitra sarcophylla (Warb.) Hutch. [sic]. Nhà xuất bản Trẻ.
  4. ^ The Plant List (2010). Neoalsomitra sarcophylla. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ Neoalsomitra sarcophylla trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2023.
  6. ^ Nong Dongxin (农东新, Nông Đông Tân), Xie Yueying (谢月英, Tạ Nguyệt Anh), Peng Yude (彭玉德, Bành Ngọc Đức), Qin Shuangshuang (秦双双, Tần Song Song), Huang Xueyan (黄雪彦, Hoàng Tuyết Ngạn) & Yu Liying (余丽莹, Dư Lệ Oánh), 2014. Neoalsomitra sarcophylla (Wall.) Hutch., a New Record Species of Cucurbitaceae from China. Acta Botanica Boreali-Occidentalia Sinica 34(8): 1699-1701.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Nghe thấy rất nhiều tin tốt về một dự án tưởng như sẽ là tương lai với backers xịn, KOLs lớn tâng bốc lên mây, bạn lập tức mua vào và chờ ngày x10 x100
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Đến cuối cùng, kể cả khi mình đã nhập học ở ngôi trường này. Vẫn không có gì thay đổi cả. Không, có lẽ là vì ngay từ ban đầu mình đã không có ý định thay đổi bất kì điều gì rồi. Mọi chuyện vẫn giống như ngày trước, bất kể mọi chuyện. Lý do thì cũng đơn giản thôi. ... Bởi vì, bản thân mình muốn thế.
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật