![]() Jabá cùng với FC Akhmat năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Leonardo Rodrigues Lima | ||
Ngày sinh | 2 tháng 8, 1998 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệTiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Akhmat Grozny | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009 | São Paulo | ||
2009–2016 | Corinthians | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Corinthians | 3 | (1) |
2017– | Akhmat Grozny | 24 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | U-20 Brasil | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 4 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 2 năm 2017 |
Leonardo Rodrigues Lima (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1998), hay Léo Jabá, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công hay tiền vệ chạy cánh trái cho Akhmat Grozny.[1]
Jabá gia nhập Corinthians lúc anh 11 tuổi ở Corinthians, sau khoảng thời gian ngắn ở São Paulo.[2] Anh là một phần của đội tuyển Copa São Paulo de Futebol Júnior 2016 và U20 Campeonato Brasileiro 2016 và đều giành vị trí á quân ở cả hai giải đấu.[3]
Jabá có màn ra mắt không chính thức trong trận giao hữu vào ngày 22 tháng 7 năm 2015, khi vào sân ở hiệp hai trong chiến thắng 1–0 của Corinthians trước ABC tại Natal.[4]
Anh ra mắt chính thức với tư cách dự bị trong hiệp hai của chiến thắng 1–0 trước Internacional ngày 21 tháng 11.[5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Corinthians | 2016 | Série A | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2017 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13[a] | 1 | 14 | 1 | ||
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 | 16 | 1 | ||
Akhmat Grozny | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 24 | 3 | 1 | 0 | – | – | 25 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 27 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 | 41 | 4 |
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)