Cùng với Anzhi năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adlan Zelimkhanovich Katsayev | ||
Ngày sinh | 20 tháng 2, 1988 | ||
Nơi sinh | Achkhoy-Martan, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Akhmat Grozny | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Terek Grozny | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005– | FC Akhmat Grozny | 72 | (1) |
2007 | → Kavkaztransgaz-2005 Ryzdvyany (mượn) | 12 | (1) |
2013–2014 | → Luch-Energiya Vladivostok (mượn) | 28 | (1) |
2014–2015 | → Lechia Gdańsk (mượn) | 0 | (0) |
2015 | → Terek-2 Grozny (mượn) | 14 | (7) |
2016 | → SKA-Khabarovsk (mượn) | 34 | (7) |
2017 | → Anzhi Makhachkala (mượn) | 23 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 11 năm 2017 |
Adlan Zelimkhanovich Katsayev (tiếng Nga: Адлан Зелимханович Кацаев; sinh ngày 20 tháng 2 năm 1988) là một tiền vệ tấn công bóng đá người Nga gốc Chechen thi đấu cho FC Akhmat Grozny.
Katsayev ra mắt chuyên nghiệp năm 2005, vào sân với tư cách dự bị cho Terek trong trận đấu tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga trước Tom.
Ở nửa sau mùa giải 2007 anh được cho mượn đến Kavkaztransgaz-2005 ở Russian Second Division cùng với đồng đội ở Terek Rizvan Utsiyev.[1]
Vào tháng 1 năm 2017, Katsayev gia nhập FC Anzhi Makhachkala,[2] kéo dài hợp đồng cho mượn với Anzhi thêm 1 năm từ tháng 6 năm 2017.[3] Hợp đồng cho mượn bị hủy bỏ và anh trở lại Akhmat vào ngày 17 tháng 1 năm 2018.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Terek Grozny | 2005 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2006 | FNL | 12 | 0 | 1 | 0 | – | 13 | 0 | ||
2007 | 2 | 1 | 0 | 0 | – | 2 | 1 | |||
Kavkaztransgaz-2005 | 2007 | PFL | 12 | 1 | – | – | 12 | 1 | ||
Terek Grozny | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2009 | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 0 | |||
2010 | 18 | 0 | 0 | 0 | – | 18 | 0 | |||
2011–12 | 26 | 0 | 2 | 1 | – | 28 | 1 | |||
2012–13 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |||
Luch-Energiya Vladivostok | 2013–14 | FNL | 28 | 1 | 5 | 1 | – | 33 | 2 | |
Lechia II Gdańsk | 2014–15 | III liga | 4 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||
Terek Grozny | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Terek-2 Grozny | 2015–16 | PFL | 14 | 7 | – | – | 14 | 7 | ||
SKA-Khabarovsk | 2015–16 | FNL | 13 | 3 | – | – | 13 | 3 | ||
2016–17 | 21 | 4 | 2 | 0 | – | 23 | 4 | |||
Tổng cộng | 44 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 46 | 7 | ||
Anzhi Makhachkala | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 10 | 0 | 1 | 0 | – | 11 | 0 | |
2017–18 | 13 | 2 | 0 | 0 | – | 13 | 2 | |||
Tổng cộng | 23 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 24 | 2 | ||
Akhmat Grozny | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Tổng cộng (4 spells) | 72 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 75 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 187 | 19 | 11 | 2 | 0 | 0 | 198 | 21 |