Lacroix trong màu áo Sion năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Léo Lacroix | ||
Ngày sinh | 27 tháng 2, 1992 | ||
Nơi sinh | Lausanne, Thụy Sĩ | ||
Chiều cao | 1,97 m (6 ft 5+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2016 | Sion | 77 | (1) |
2016–2020 | Saint-Étienne | 31 | (0) |
2017–2020 | Saint-Étienne II | 4 | (1) |
2018 | → Basel (loan) | 9 | (0) |
2018–2019 | → Hamburger SV (loan) | 16 | (1) |
2018–2019 | → Hamburger SV II (loan) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | U-21 Thụy Sĩ | 3 | (0) |
2018– | Thụy Sĩ | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 12 năm 2020 |
Léo Lacroix (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Basel theo dạng cho mượn từ Saint-Étienne. Anh có bố là người Thụy Sĩ và mẹ là người Brasil.
Vào ngày 31 tháng 8 năm 2016, đội bóng Ligue 1 Saint-Étienne thông báo rằng họ đã đạt được thỏa thuận trong việc chuyển nhượng Lacroix.[1]
Lacroix sinh ra ở Thụy Sĩ, và có gốc Brasil từ người mẹ.[2][3] Anh có lần đầu được triệu tập vào đội tuyển Thụy Sĩ tham dự vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 trước Hungary và Andorra vào tháng 10 năm 2016.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sion | 2012–13[5] | Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ | 9 | 1 | 1 | 0 | — | 0 | 0 | 10 | 1 | |
2013–14[6] | 15 | 0 | 2 | 0 | — | — | 17 | 0 | ||||
2014–15[7] | 28 | 0 | 4 | 1 | — | — | 32 | 1 | ||||
2015–16[8] | 20 | 0 | 2 | 0 | — | 7[a] | 1 | 29 | 1 | |||
2016–17[9] | 5 | 0 | 0 | 0 | — | — | 5 | 0 | ||||
Tổng cộng Sion | 77 | 1 | 9 | 1 | — | 7 | 1 | 93 | 3 | |||
Saint-Étienne | 2016–17 | Ligue 1 | 20 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3[a] | 0 | 25 | 0 |
2017–18 | 11 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 13 | 0 | |||
Tổng cộng | 21 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 38 | 0 | ||
Basel (mượn) | 2017–18 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 108 | 1 | 11 | 1 | 2 | 0 | 10 | 1 | 131 | 3 |