XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Thành tích đối đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid (C) | 42 | 27 | 11 | 4 | 85 | 36 | +49 | 92 | Vòng bảng UEFA Champions League 1997–98 | |
2 | Barcelona | 42 | 28 | 6 | 8 | 102 | 48 | +54 | 90 | Vòng loại thứ 2 UEFA Champions League 1997–98 | |
3 | Deportivo La Coruña | 42 | 21 | 14 | 7 | 57 | 30 | +27 | 77 | Vòng 1 UEFA Cup 1997–98 | BET 1–2 DEP DEP 3–0 BET |
4 | Betis | 42 | 21 | 14 | 7 | 81 | 46 | +35 | 77 | Vòng 1 UEFA Cup Winners' Cup 1997–98 1 | |
5 | Atlético Madrid | 42 | 20 | 11 | 11 | 76 | 64 | +12 | 71 | Vòng 1 UEFA Cup 1997–98 | |
6 | Athletic Bilbao | 42 | 16 | 16 | 10 | 72 | 57 | +15 | 64 | VLD 0–0 ATH ATH 0–0 VLD | |
7 | Valladolid | 42 | 18 | 10 | 14 | 57 | 46 | +11 | 64 | ||
8 | Real Sociedad | 42 | 18 | 9 | 15 | 50 | 47 | +3 | 63 | ||
9 | Tenerife | 42 | 15 | 11 | 16 | 69 | 57 | +12 | 56 | VAL 2–1 TEN TEN 2–1 VAL | |
10 | Valencia | 42 | 15 | 11 | 16 | 63 | 59 | +4 | 56 | ||
11 | Compostela | 42 | 13 | 14 | 15 | 52 | 65 | −13 | 53 | ||
12 | Espanyol | 42 | 14 | 9 | 19 | 51 | 57 | −6 | 51 | ||
13 | Racing Santander | 42 | 11 | 17 | 14 | 52 | 54 | −2 | 50 | RAC: 9 pts ZAR: 6 pts SPG: 3 pts | |
14 | Zaragoza | 42 | 12 | 14 | 16 | 58 | 66 | −8 | 50 | ||
15 | Sporting de Gijón | 42 | 13 | 11 | 18 | 45 | 63 | −18 | 50 | ||
16 | Celta de Vigo | 42 | 12 | 13 | 17 | 51 | 54 | −3 | 49 | ||
17 | Real Oviedo | 42 | 12 | 12 | 18 | 49 | 65 | −16 | 48 | ||
18 | Rayo Vallecano (R) | 42 | 13 | 6 | 23 | 43 | 62 | −19 | 45 | Playoff xuống hạng 1997 | |
19 | Extremadura (R) | 42 | 11 | 11 | 20 | 35 | 64 | −29 | 44 | Xuống chơi tại Segunda División | |
20 | Sevilla (R) | 42 | 12 | 7 | 23 | 50 | 69 | −19 | 43 | ||
21 | Hércules (R) | 42 | 12 | 5 | 25 | 40 | 77 | −37 | 41 | ||
22 | Logroñés (R) | 42 | 9 | 6 | 27 | 33 | 85 | −52 | 33 |
Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Barcelona được tham dự UEFA Champions League 1997–98 nhờ vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1996–97, đội thua cuộc trong trận chung kết Real Betis giành suất tham dự vòng 1 UEFA Cup Winners' Cup 1997–98.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.