![]() | |||
Biệt danh | La Roja (Đội quân đỏ)[1] | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha (RFEF) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Montserrat Tomé | ||
Đội trưởng | Irene Paredes | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexia Putellas (123) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Jennifer Hermoso (57) | ||
Mã FIFA | ESP | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 7 ![]() | ||
Cao nhất | 1 (tháng 12 năm 2023 – nay) | ||
Thấp nhất | 22 (tháng 3 năm 2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (A Guarda, Tây Ban Nha; 5 tháng 2 năm 1983) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Palamós, Tây Ban Nha; 20 tháng 3 năm 1994) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Gandia, Tây Ban Nha; 2 tháng 6 năm 1996) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2015) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2023) | ||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2024) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (2024) | ||
Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1997) | ||
Kết quả tốt nhất | Bán kết (1997) | ||
UEFA Women's Nations League | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2024) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2024) | ||
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Selección Española de Fútbol Femenina) đại diện cho Tây Ban Nha tại các giải đấu bóng đá nữ quốc tế từ năm 1980, được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha (RFEF).
Đội tuyển nữ Tây Ban Nha tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới lần đầu tiên vào năm 2015 và bị loại từ vòng bảng. Tuy nhiên, chỉ sau 8 năm, đội đã giành chức vô địch thế giới đầu tiên trong lịch sử ở giải đấu năm 2023. Sau đó, Tây Ban Nha giành vị trí thứ tư chung cuộc trong lần đầu tiên tham dự Thế vận hội Mùa hè vào năm 2024. Ở cấp độ châu lục, đội đã có bốn lần tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu tính đến thời điểm hiện tại, thành tích tốt nhất là lọt vào bán kết năm 1997. Hiện tại, đội tuyển nữ Tây Ban Nha đang đứng ở vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 20th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
![]() |
Vòng 16 đội | 12th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 |
![]() ![]() |
Vô địch | 1st | 7 | 6 | 0 | 1 | 18 | 7 |
![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 3/9 Vô địch |
14 | 7 | 2 | 5 | 24 | 15 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 8 |
![]() |
Chưa xác định | |||||||
![]() | ||||||||
Tổng cộng | 1/8 Hạng tư |
6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 8 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1984 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() | ||||||||
![]() ![]() |
Bán kết | 4th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
![]() |
8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | |
![]() |
6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | |
![]() |
Vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 5/14 Bán kết |
16 | 5 | 3 | 8 | 16 | 19 |
Vòng bảng | Vòng chung kết | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | LG | GP | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | P/R | RK | Năm | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | ||
2023–24 | A | 4 | 1st | 6 | 5 | 0 | 1 | 23 | 9 | ![]() |
1st | ![]() ![]() ![]() |
Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
2025–26 | A | Chưa xác định | ![]() |
Chưa xác định | |||||||||||||||||
Tổng cộng | 6 | 5 | 0 | 1 | 23 | 9 | Tổng cộng | Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 8 năm 2023
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | María Isabel Rodríguez | 23 tháng 7, 1999 | 17 | 0 | ![]() |
13 | TM | Enith Salón | 24 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
23 | TM | Catalina Coll | 23 tháng 4, 2001 | 4 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ona Batlle | 10 tháng 6, 1999 | 37 | 1 | ![]() |
4 | HV | Irene Paredes | 4 tháng 7, 1991 | 97 | 11 | ![]() |
5 | HV | Ivana Andrés | 13 tháng 7, 1994 | 51 | 0 | ![]() |
12 | HV | Oihane Hernández | 4 tháng 5, 2000 | 14 | 0 | ![]() |
14 | HV | Laia Codina | 22 tháng 1, 2000 | 9 | 2 | ![]() |
19 | HV | Olga Carmona | 12 tháng 6, 2000 | 30 | 3 | ![]() |
20 | HV | Rocío Gálvez | 14 tháng 4, 1997 | 11 | 0 | ![]() |
3 | TV | Teresa Abelleira | 9 tháng 1, 2000 | 22 | 2 | ![]() |
6 | TV | Aitana Bonmatí | 18 tháng 1, 1998 | 54 | 19 | ![]() |
7 | TV | Irene Guerrero | 12 tháng 12, 1996 | 26 | 5 | ![]() |
11 | TV | Alexia Putellas | 4 tháng 2, 1994 | 109 | 28 | ![]() |
16 | TV | María Pérez | 24 tháng 12, 2001 | 5 | 0 | ![]() |
21 | TV | Claudia Zornoza | 29 tháng 10, 1990 | 13 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Mariona Caldentey | 19 tháng 3, 1996 | 61 | 20 | ![]() |
9 | TĐ | Esther González | 8 tháng 12, 1992 | 43 | 26 | Unattached |
10 | TĐ | Jennifer Hermoso | 9 tháng 5, 1990 | 105 | 51 | ![]() |
15 | TĐ | Eva Navarro | 27 tháng 1, 2001 | 15 | 3 | ![]() |
18 | TĐ | Salma Paralluelo | 13 tháng 11, 2003 | 15 | 8 | ![]() |
17 | TĐ | Alba Redondo | 27 tháng 8, 1996 | 34 | 14 | ![]() |
22 | TĐ | Athenea del Castillo | 24 tháng 10, 2000 | 31 | 7 | ![]() |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Elene Lete | 7 tháng 5, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2023 PRE |
TM | María Asunción Quiñones | 29 tháng 10, 1996 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Dolores Gallardo WD | 10 tháng 6, 1993 | 38 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Sandra Paños WD | 4 tháng 11, 1992 | 55 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jana Fernández | 18 tháng 2, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2023 PRE |
HV | Berta Pujadas | 9 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Paula Tomás | 11 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | María Méndez | 10 tháng 4, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Bibiane Schulze | 12 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
2023 Cup of Nations PRE |
HV | Alejandra Bernabé | 12 tháng 11, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ana Tejada | 2 tháng 6, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nuria Rábano | 15 tháng 6, 1999 | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. ![]() |
HV | Lucía Rodríguez | 24 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Leila Ouahabi WD | 22 tháng 3, 1993 | 53 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Andrea Pereira WD | 19 tháng 9, 1993 | 42 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ainhoa Vicente WD | 20 tháng 8, 1995 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Laia Aleixandri WD | 25 tháng 8, 2000 | 16 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
HV | María Pilar León WD | 13 tháng 6, 1995 | 54 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Fiamma Benítez | 19 tháng 6, 2004 | 7 | 1 | ![]() |
FIFA World Cup 2023 PRE |
TV | Marta Cardona | 26 tháng 5, 1995 | 29 | 3 | ![]() |
FIFA World Cup 2023 PRE |
TV | Maite Oroz | 25 tháng 3, 1998 | 9 | 2 | ![]() |
FIFA World Cup 2023 PRE |
TV | Sheila García INJ | 15 tháng 3, 1997 | 18 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2023 PRE |
TV | Marta Carro | 6 tháng 1, 1991 | 9 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Anna Torrodà | 21 tháng 1, 2000 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Maitane López | 13 tháng 3, 1995 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Rosa Márquez | 22 tháng 12, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Andrea Falcón | 28 tháng 2, 1997 | 12 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Patricia Guijarro WD | 17 tháng 5, 1998 | 52 | 11 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Inmaculada Gabarro | 5 tháng 11, 2002 | 1 | 1 | ![]() |
FIFA World Cup 2023 PRE |
TĐ | Ascensión Martínez | 20 tháng 2, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Nahikari García | 10 tháng 3, 1997 | 18 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ane Azkona | 15 tháng 7, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Amaiur Sarriegi WD | 13 tháng 12, 2000 | 15 | 12 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Lucía García WD | 14 tháng 7, 1998 | 37 | 9 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Clàudia Pina WD | 12 tháng 8, 2001 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
INJ Rút lui vì chấn thương. |
# | Cầu thủ | Sự nghiệp | Ra sân | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Alexia Putellas | 2013– | 102 | 28 |
2 | Jennifer Hermoso | 2011– | 98 | 48 |
3 | Irene Paredes | 2011– | 90 | 11 |
Marta Torrejón | 2007–2019 | 90 | 8 | |
5 | Marta Corredera | 2013–2021 | 85 | 5 |
6 | Arantza del Puerto | 1990–2005 | 71 | 0 |
7 | Silvia Meseguer | 2008–2019 | 67 | 5 |
8 | Virginia Torrecilla | 2013–2020 | 66 | 7 |
9 | Victoria Losada | 2010–2020 | 65 | 13 |
10 | Mar Prieto | 1989–2000 | 62 | 30 |
# | Cầu thủ | Sự nghiệp | Bàn thắng | Ra sân | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Jennifer Hermoso | 2011– | 48 | 98 | 0.49 |
2 | Verónica Boquete | 2005–2017 | 38 | 56 | 0.68 |
3 | Sonia Bermúdez | 2008–2017 | 34 | 61 | 0.56 |
4 | Adriana Martín | 2005–2015 | 33 | 39 | 0.85 |
5 | Mar Prieto | 1985–2000 | 30 | 62 | 0.48 |
6 | Alexia Putellas | 2013– | 28 | 102 | 0.27 |
7 | Esther González | 2016– | 25 | 37 | 0.68 |
8 | Mariona Caldentey | 2017– | 19 | 54 | 0.35 |
9 | Aitana Bonmatí | 2017– | 16 | 47 | 0.34 |
10 | Mari Paz Vilas | 2008–2018 | 15 | 26 | 0.58 |
Cầu thủ | Giai đoạn |
---|---|
Conchi Sánchez | 1971–1981 |
Inmaculada Castañón | 1983–1988 |
Montserrat González | 1989–1990 |
Elizabeth Artola | 1990–1991 |
Itziar Bakero | 1991–1995 |
Beatriz García | 1995–1996 |
Arantza del Puerto | 1996–2005 |
Maider Castillo | 2005–2007 |
Itziar Gurrutxaga | 2007–2008 |
Vanesa Gimbert | 2008 |
Melisa Nicolau | 2008–10 |
Sandra Vilanova | 2011–2013 |
Verónica Boquete | 2013–2017 |
Marta Torrejón | 2017–2019 |
Irene Paredes | 2019–2022 |
Alexia Putellas | 2022 |
Ivana Andrés | 2022– |