Laothoe populeti

Laothoe populi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Phân họ (subfamilia)Smerinthinae
Chi (genus)Laothoe
Loài (species)L. populi
Danh pháp hai phần
Laothoe populi
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx populi Linnaeus, 1758
  • Sphinx tremulae Borkhausen, 1793
  • Merinthus palustris Holle, 1865
  • Smerinthus borkhauseni Bartel, 1900
  • Smerinthus roseotincta Reuter, 1893
  • Amorpha populi angustata (Closs, 1916)
  • Amorpha populi depupillatus (Silbernagel, 1943)
  • Amorpha populi flavomaculata Mezger, 1928
  • Amorpha populi lappona Rangnow, 1935
  • Amorpha populi pallida Tutt, 1902
  • Amorpha populi philiponi Huard, 1928
  • Amorpha populi suffusa Tutt, 1902
  • Laothoe populi albida Cockayne, 1953
  • Laothoe populi basilutescens Cockayne, 1953
  • Laothoe populi bicolor (Lempke, 1959)
  • Laothoe populi minor (Vilarrubia, 1973)
  • Laothoe populi moesta Cockayne, 1953
  • Laothoe populi pallida Newnham, 1900
  • Merinthus populi salicis Holle, 1865
  • Smerinthus populi cinerea-diluta Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi decorata Schultz, 1903
  • Smerinthus populi ferruginea-fasciata Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi ferruginea Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi fuchsi Bartel, 1900
  • Smerinthus populi grisea-diluta Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi grisea Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi pallida-fasciata Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi rectilineata Klemensiewicz, 1912
  • Smerinthus populi rufa-diluta Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi rufa Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi rufescens (de Selys-Longschamps, 1857)
  • Smerinthus populi rufescens Fuchs, 1889
  • Smerinthus populi subflava Gillmer, 1904
  • Smerinthus populi violacea Newnham, 1900

Laothoe populi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này hiện diện khắp miền Cổ bắcCận Đông và là một trong những thành viên phố biến nhất của họ này trong khu vực.[2] Đây là loài bướm đêm lớn với sải cánh 70–100 mm.. Loài này qua mùa đông dưới dạng nhộng.

Cặp bướm đang giao phối cho thấy biến thể màu của Laothoe populi
Sâu bướm

Nó chủ yếu ăn dươngaspen nhưng đôi khi ăn alder, táo tây, bạch dương, du, sồiash.[2]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Laothoe populi populi
  • Laothoe populi lappona (Rangnow, 1935)
  1. ^ "CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae". Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ a b Pittaway, 1993, page not cited

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Việc chúng ta cần làm ngay lập tức sau first date chính là xem xét lại phản ứng, tâm lý của đối phương để từ đó có sự chuẩn bị phù hợp, hoặc là từ bỏ
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Từ xa xưa, người Hi Lạp đã thờ cúng các vị thần tối cao và gán cho họ vai trò cai quản các tháng trong năm
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.