Lasionycta frigida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lasionycta |
Loài (species) | L. frigida |
Danh pháp hai phần | |
Lasionycta frigida Crabo & Lafontaine, 2009 |
Lasionycta frigida[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng phân bố trong khu vực giới hạn của Dãy núi Rocky Alberta. Chúng cũng có thể hiện diện ở Yukon và Alaska. Nơi sinh sống là ở rừng hỗn hợp ở tiểu khí hậu lạnh.
Sải cánh dài 26 mm đối với con đực và 27 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay vào giữa tháng 7.
Tư liệu liên quan tới Lasionycta frigida tại Wikimedia Commons