Lasionycta taigata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lasionycta |
Loài (species) | L. taigata |
Danh pháp hai phần | |
Lasionycta taigata Lafontaine, 1988 | |
Range |
Lasionycta taigata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It occurs in open peatlands và fens in the taiga zone từ Labrador, Churchill, Manitoba, và miền trung Yukon, southward tới miền bắc Maine, miền bắc Minnesota, và tây nam Alberta.
Con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 qua tháng 7.
Tư liệu liên quan tới Lasionycta taigata tại Wikimedia Commons