| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Pays de la Loire |
Tỉnh | Mayenne |
Quận | Laval (chef-lieu) |
Tổng | Chef-lieu của 5 tổng |
Liên xã | Laval Agglomération |
Xã (thị) trưởng | François d'Aubert (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 42–122 m (138–400 ft) (bình quân 70 m (230 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 53130/ 53000 |
Laval là tỉnh lỵ của tỉnh Mayenne, thuộc vùng hành chính Pays de la Loire của nước Pháp, có dân số là 50.947 người (thời điểm 1999).
Laval có khí hậu đại dương với mùa đông ẩm ướt trong khi mùa hè ấm áp và nhiều nắng.
Dữ liệu khí hậu của Laval | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.1 (57.4) |
15.7 (60.3) |
21.1 (70.0) |
26.1 (79.0) |
27.4 (81.3) |
34.3 (93.7) |
35.9 (96.6) |
35.0 (95.0) |
32.0 (89.6) |
27.4 (81.3) |
20.5 (68.9) |
15.6 (60.1) |
35.9 (96.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.7 (45.9) |
8.8 (47.8) |
12.2 (54.0) |
14.8 (58.6) |
18.7 (65.7) |
22.3 (72.1) |
24.4 (75.9) |
24.5 (76.1) |
21.3 (70.3) |
16.6 (61.9) |
11.1 (52.0) |
8.1 (46.6) |
15.9 (60.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.0 (35.6) |
1.8 (35.2) |
3.6 (38.5) |
5.1 (41.2) |
8.6 (47.5) |
11.3 (52.3) |
13.2 (55.8) |
13.0 (55.4) |
10.6 (51.1) |
8.3 (46.9) |
4.7 (40.5) |
2.4 (36.3) |
7.1 (44.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −6.2 (20.8) |
−10.7 (12.7) |
−4.9 (23.2) |
−1.5 (29.3) |
2.9 (37.2) |
5.6 (42.1) |
7.6 (45.7) |
7.5 (45.5) |
4.4 (39.9) |
−1.2 (29.8) |
−5.6 (21.9) |
−5.6 (21.9) |
−10.7 (12.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 78.4 (3.09) |
56.2 (2.21) |
58.4 (2.30) |
56.7 (2.23) |
71.2 (2.80) |
50.9 (2.00) |
53.5 (2.11) |
44.6 (1.76) |
61.2 (2.41) |
82.2 (3.24) |
74.2 (2.92) |
81.6 (3.21) |
769.1 (30.28) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 12.8 | 10.1 | 10.4 | 10.2 | 10.3 | 7.2 | 7.3 | 6.5 | 8.0 | 11.4 | 11.7 | 12.5 | 118.4 |
Nguồn: Meteo France[1][2] |