Lepetodrilus

Lepetodrilus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Lepetodriloidea
Họ (familia)Lepetodrilidae
Chi (genus)Lepetodrilus
McLean, 1988[1]
Tính đa dạng[2]
At least 15 described species

Lepetodrilus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biểns trong họ Lepetodrilidae.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Lepetodrilus gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McLean J. H. (1988). "New archaeogastropod limpets from hydrothermal vents; Superfamily Lepetodrilacea. I. Systematic descriptions". Philosophical Transactions of the Royal Society B 319(1192): 1-31. page 6. JSTOR.
  2. ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ Lepetodrilus McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Lepetodrilus atlanticus Warén & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Lepetodrilus corrugatus McLean, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Lepetodrilus cristatus McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Lepetodrilus elevatus McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Lepetodrilus fucensis McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Lepetodrilus galriftensis McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Lepetodrilus gordensis Johnson, Young, Jones, Waren & Vrijenhoek, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Lepetodrilus guaymasensis McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Lepetodrilus japonicus Okutani, Fujikura & Sasaki, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Lepetodrilus nux Okutani, Fujikura & Sasaki, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Lepetodrilus ovalis McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Lepetodrilus pustulosus McLean, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Lepetodrilus schrolli Beck, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Lepetodrilus shannonae Warén & Bouchet, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Lepetodrilus tevnianus McLean, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lepetodrilus tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Trong thế giới bài Yu - Gi- Oh! đã bao giờ bạn tự hỏi xem có bao nhiêu dòng tộc của quái thú, hay như quái thú được phân chia làm mấy thuộc tính
6 vụ kỳ án của thế giới crypto
6 vụ kỳ án của thế giới crypto
Crypto, tiền điện tử, có lẽ cũng được gọi là một thị trường tài chính. Xét về độ tuổi, crypto còn rất trẻ khi đặt cạnh thị trường truyền thống
Nghệ thuật của việc mất cân bằng trong phát triển
Nghệ thuật của việc mất cân bằng trong phát triển
Mất cân bằng trong phát triển là điều rất dễ xảy ra, vậy mất cân bằng như thế nào để vẫn lành mạnh? Mình muốn bàn về điều đó thông qua bài viết này.
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen