Lepidosiren paradoxa

Lepidosiren paradoxa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sarcopterygii
Phân lớp (subclass)Dipnoi
Bộ (ordo)Lepidosireniformes
Họ (familia)Lepidosirenidae
Bonaparte, 1841
Chi (genus)Lepidosiren
Fitzinger, 1837
Loài (species)L. paradoxa
Danh pháp hai phần
Lepidosiren paradoxa
Fitzinger, 1837

Cá phổi Nam Mỹ (tên khoa học: Lepidosiren paradoxa) là loài cá phổi duy nhất được tìm thấy trong các đầm lầy và vùng nước chảy chậm của Amazon, Paraguay, và hạ lưu sông ParanáNam Mỹ. Đáng chú ý như là một loài cá thở không khí bắt buộc, nó là thành viên duy nhất của chi Lepidosiren cũng như của họ Lepidosirenidae. Tương đối ít thông tin về loài cá này. Các tên gọi thông thường khác trong tiếng Anh là American mud-fish (cá bùn Mỹ)[1]scaly salamanderfish (cá kỳ giông vảy).[2] Trong tiếng Bồ Đào Nha, nó còn được gọi là piramboia, pirarucu-bóia, traíra-bóia, và caramuru.

A cái, B đực

Lepidosiren paradoxa chưa trưởng thành ăn côn trùng và ấu trùng ốc, trong khi cá trưởng thành ăn tạp, bổ sung thêm tảo và tôm tép vào khẩu phần ăn của chúng, nghiền nát chúng bằng những tấm răng được khoáng hóa mạnh. Môi trường sống bình thường của cá biến mất trong mùa khô, vì vậy nó chui sâu vào bùn và tạo ra một khoang có chiều sâu khoảng 30–50 cm, để lại một vài lỗ trên bề mặt để lấy không khí.[3] Trong thời gian ngủ hè này, chúng tạo ra một lớp chất nhầy giữ độ ẫm, và làm chậm sự trao đổi chất của chúng xuống rất nhiều.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ernst Heinrich Philipp August Haeckel, Edwin Ray Lankester, L. Dora Schmitz (1892). The History of Creation, Or, The Development of the Earth and Its Inhabitants by the Action of Natural Causes: A Popular Exposition of the Doctrine of Evolution in General, and of that of Darwin, Goethe, and Lamarck in Particular: from the 8. German Ed. of Ernst Haeckel. D. Appleton. tr. 422.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) tr. 289
  2. ^ Konrad Guenther, Bernard Miall (1931). A Naturalist in Brazil: The Record of a Year's Observation of Her Flora, Her Fauna, and Her People. Houghton Mifflin Company. tr. 399. tr. 275
  3. ^ Bruton, Michael N. (1998). Paxton, J.R. & Eschmeyer, W.N. (biên tập). Encyclopedia of Fishes. San Diego: Academic Press. tr. 70. ISBN 0-12-547665-5.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  4. ^ South American Lungfish

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bạn có thực sự thích hợp để trở thành người viết nội dung?
Bạn có thực sự thích hợp để trở thành người viết nội dung?
Đã từng bao giờ bạn cảm thấy mình đang chậm phát triển trong nghề content dù đã làm nó đến vài ba năm?
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
It is a greatsword as light as the sigh of grass in the breeze, yet as merciless to the corrupt as typhoon.
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Game chính quy tiếp theo của thương hiệu Pokémon nổi tiếng, và là game đầu tiên giới thiệu Thế Hệ Pokémon Thứ Tám
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.