Licaria crassifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Licaria |
Loài (species) | L. crassifolia |
Danh pháp hai phần | |
Licaria crassifolia (Poir.) P.L.R. de Moraes, 2008 |
Licaria crassifolia là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được (Poir.) P.L.R. de Moraes mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]