Liebigia barbata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Lamiales |
---|
Họ (familia) | Gesneriaceae |
---|
Chi (genus) | Liebigia |
---|
Loài (species) | L. barbata |
---|
|
Liebigia barbata (Jack) D.J.Middleton, 2014 |
|
Didymocarpus barbatus Jack, 1823
Agalmyla asperifolia Blume, 1826
Tromsdorffia speciosa Blume, 1826
Liebigia speciosa (Blume) DC., 1845
Busea asperifolia Miq., 1856
Chirita horsfieldii de Vriese
Chirita spectabilis Miq., 1861
Chirita blumei C.B. Clarke, 1883
Dichrotrichum asperifolium Benth. & Hook.f. ex C.B.Clarke, 1883
Chirita forbesii S. Moore, 1899
Chirita forbesii Ridl., 1905 nom. illeg.
Tetradema asperifolium (Blume) Schltr., 1920
Chirita ridleyana S. Moore, 1925
Didymocarpus asperifolius (Blume) Bakh.f., 1949
Chirita asperifolia (Blume) B.L. Burtt, 1962 |
Liebigia barbata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được William Jack mô tả khoa học đầu tiên năm 1823 dưới danh pháp Didymocarpus barbatus.[1][2]
- ^ The Plant List (2010). “Chirita asperifolia”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
- ^ D.J. Middleton, 2014. A new combination in Liebigia (Gesneriaceae). Gardens' Bulletin Singapore 66(1): 57–59.