Life for Rent (bài hát)

"Life for Rent"
Đĩa đơn của Dido
từ album Life for Rent
Phát hành1 tháng 12 năm 2003
Thể loạiPop
Thời lượng3:43
Hãng đĩaBMG
Sáng tácDido Armstrong, Rollo Armstrong
Sản xuấtDido Armstrong, Rollo Armstrong
Thứ tự đĩa đơn của Dido
"White Flag"
(2003)
"Life for Rent"
(2003)
"Don't Leave Home"
(2004)

"Life for Rent" là đĩa đơn thứ hai trích từ album phòng thu cùng tên thứ hai của nữ ca sĩ người Anh, Dido. Đĩa đơn được phát hành vào ngày 1 tháng 12 năm 2003 và đạt được thành công tại Anh, đạt đến vị trí thứ 8 trên UK Singles Chart. Đĩa đơn cũng rất thành công tại Châu ÂuHoa Kỳ. Ca khúc được sử dụng trong bộ phim truyền hình dài tập Hoa Kỳ SmallvilleNikita

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
CD1 tại Anh
  1. "Life For Rent" - 4:01
  2. "White Flag" (Bản phối lại của Idjut Boys) - 3:36
CD2 tại Anh
  1. "Life For Rent" - 4:01
  2. "Life For Rent" (Bản phối lại của Skinny 4 Rent) - 6:13
  3. "Stoned" (Bản phối lại của Spiritchaser) - 3:05
  4. "Life For Rent" (Video) - 4:00

Các bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Các bảng xếp hạng (2003) Thứ hạng
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 28
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 31
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 34
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 27
Hà Lan (Dutch Top 40)[5] 11
Pháp (SNEP)[6] 24
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 33
Ireland (IRMA)[7] 8
Ý (FIMI)[8] 8
New Zealand (Recorded Music NZ)[9] 17
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[10] 20
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[11] 19
UK Singles (The Official Charts Company)[12] 8

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Australian-charts.com – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  2. ^ "Austriancharts.at – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  3. ^ "Ultratop.be – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  4. ^ "Ultratop.be – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  5. ^ "Nederlandse Top 40 – Dido" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  6. ^ "Lescharts.com – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  7. ^ “Dido - Life for Rent”. αCharts.us. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ "Italiancharts.com – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  9. ^ "Charts.nz – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  10. ^ "Swedishcharts.com – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  11. ^ "Swisscharts.com – Dido – Life for Rent" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  12. ^ “Chart Stats - Dido - Life for Rent”. The Official UK Charts Company. Chart Stats. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa
Hành trình 18 năm từ TTTM sang chảnh bậc nhất đến thảm cảnh phá sản của Parkson
Hành trình 18 năm từ TTTM sang chảnh bậc nhất đến thảm cảnh phá sản của Parkson
Parkson tham gia vào thị trường Việt Nam từ năm 2005 và trở thành một trong những siêu thị bán lẻ hàng hiệu quốc tế đầu tiên tại đây.
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Chitanda Eru (千反田 える, Chitanda Eru) là nhân vật nữ chính của Hyouka. Cô là học sinh lớp 1 - A của trường cao trung Kamiyama.