Lilium bulbiferum

Lilium bulbiferum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Liliales
Họ (familia)Liliaceae
Chi (genus)Lilium
Loài (species)L. bulbiferum
Danh pháp hai phần
Lilium bulbiferum
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa
Synonymy
  • Lilium chaixii Maw
  • Lilium aurantiacum Weston
  • Lilium croceum Chaix
  • Lilium pubescens Bernh. ex Hornem.
  • Lilium humile Mill., 1768
  • Lilium scabrum Moench, 1794
  • Lilium aurantiacum Weston, 1771
  • Lilium luteum Gaterau, 1789
  • Lilium elatum Salisb.
  • Lilium sibiricum Willd.
  • Lilium latifolium Link
  • Lilium fulgens W.H.Baxter
  • Lilium sanguineum Lindl.
  • Lilium fulgens E.Morren ex Spae
  • Lilium haematochroum Lem.
  • Lilium atrosanguineum H.Vilm.
  • Lilium biligulatum Baker
  • Lilium lateritium Baker
  • Lilium pictum Baker
  • plus many names at the varietal level

Lilium bulbiferum là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]

Phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Lilium bulbiferum phân bố phổ biến ở hầu hết châu Âu, từ Tây Ban Nha đến Phần LanUkraina.[2] Loài này sinh sống trong các vùng đồng cỏ trên núi và núi đá. Chúng thích hợp với đất vôi ở những vùng nắng ấm, nhưng cũng phát triển trên các đất chua nhẹ. Chúng phân bố ở độ cao 500–1.900 mét (1.600–6.200 ft) trên mực nước biển.

Trong văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Lily cam được dùng làm biểu tượng của Orange OrderNorthern Ireland.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Lilium bulbiferum. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Altervista Flora Italiana, Giglio rosso, Orange Lily, Lilium bulbiferum L. includes many photos plus European distribution map
  3. ^ Orange Order Symbol

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Thực tế là, ngay cả khi còn là lính mới tò te, hay đã ở vai trò đồng sáng lập của một startup như hiện nay, luôn có những lúc mình cảm thấy chán làm việc vcđ
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?