Lindleyalis


Lindleyalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Epidendreae
Phân tông (subtribus)Pleurothallidinae
Chi (genus)Pleurothallis
R.Br., 1813
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Acronia C.Presl
  • Centranthera Scheidw.
  • Rhynchopera Klotzsch in J.H.F.Link, J.F.Klotzsch & C.F.Otto
  • Talpinaria H.Karst.
  • Pleurobotryum Barb.Rodr.
  • Colombiana Ospina
  • Andreettae Luer
  • Masdevalliantha (Luer) Szlach. & Marg.
  • Mirandopsis Szlach. & Marg.
  • Zosterophyllanthos Szlach. & Marg.
  • Ancipitia (Luer) Luer
  • Antilla (Luer) Luer
  • Apoda-prorepentia (Luer) Luer
  • Areldia Luer
  • Atopoglossum Luer
  • Cucumeria Luer
  • Lindleyalis Luer
  • Madisonia Luer
  • Mixis Luer
  • Proctoria Luer
  • Rubellia (Luer) Luer
  • Xenosia Luer
  • Orbis Luer
  • Vestigium Luer, illeg.
  • Gerardo Luer
  • Tridelta Luer
  • Tigivesta Luer
  • Sansonia Chiron

Lindleyalis là một chi thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.