Linear B


Linear B (tiếng Hy Lạp: Γραμμική B • Grammikí Beta) là một loại chữ (giống chữ tượng hình) với mỗi ký hiệu trong đó chỉ thể hiện 1 âm tiết. Nó được người Hy Lạp của nền văn minh Mycenae sử dụng.[1]

Linear B
Γραμμική B
Thể loại with additional ideograms
Thời kỳ
Thời kỳ đồ đồng muộn
Tình trạngKhông còn
Hướng viếtTrái sang phải Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữTiếng Hy Lạp cổ
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Linear A
  • Linear B
Anh em
Cypro-Minoan syllabary
ISO 15924
ISO 15924Linb, 401 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.

Phiến đá Linear B ở Pylos

Chữ viết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng ký hiệu của hình V, CV
C -a -e -i -o -u
𐀀 a

*08

𐀁 e

*38

𐀂 i

*28

𐀃 o

*61

𐀄 u

*10

d- 𐀅 da

*01

𐀆 de

*45

𐀇 di

*07

𐀈 do

*14

𐀉 du

*51

j- 𐀊 ja

*57

𐀋 je

*46

𐀍 jo

*36

k- 𐀏 ka

*77

𐀐 ke

*44

𐀑 ki

*67

𐀒 ko

*70

𐀓 ku

*81

m- 𐀔 ma

*80

𐀕 me

*13

𐀖 mi

*73

𐀗 mo

*15

𐀘 mu

*23

n- 𐀙 na

*06

𐀚 ne

*24

𐀛 ni

*30

𐀜

no

*52

𐀝 nu

*55

p- 𐀞 pa

*03

𐀟 pe

*72

𐀠 pi

*39

𐀡 po

*11

𐀢 pu

*50

q- 𐀣 qa

*16

𐀤 qe

*78

𐀥 qi

*21

𐀦 qo

*32

r- 𐀨 ra

*60

𐀩 re

*27

𐀪 ri

*53

𐀫 ro

*02

𐀬 ru

*26

s- 𐀭 sa

*31

𐀮 se

*09

𐀯 si

*41

𐀰 so

*12

𐀱 su

*58

t- 𐀲 ta

*59

𐀳 te

*04

𐀴 ti

*37

𐀵 to

*05

𐀶 tu

*69

w- 𐀷 wa

*54

𐀸 we

*75

𐀹 wi

*40

𐀺 wo

*42

z- 𐀼 za

*17

𐀽 ze

*74

𐀿 zo

*20

Special values
Character 𐁀 𐁁 𐁂 𐁃 𐁄 𐁅 𐁇 𐁆 𐁈 𐁉 𐁊 𐁋 𐁌 𐁍
Transcription a2 (ha) a3 (ai) au dwe dwo nwa pte pu2 (phu) ra2 (rya) ra3 (rai) ro2 (ryo) ta2 (tya) twe two
Bennett's Number *25 *43 *85 *71 *90 *48 *62 *29 *76 *33 *68 *66 *87 *91
Untranscribed and doubtful values
Character 𐁐
𐁑
𐁒
𐁓
𐁔
𐁕
𐁖
𐁗
𐁘
𐀎
𐁙
𐁚
𐁛
𐁜
𐁝
Transcription *18 *19 *22 *34 *35 *47 *49 pa3? *63 swi? ju? zu? swa? *83 *86 *89
Bennett's Number *18 *19 *22 *34 *35 *47 *49 *56 *63 *64 *65 *79 *82 *83 *86 *89
Ideograms
Glyph Code point[note 1] Bennett[2] CIPEM[3] Nghĩa
People and Animals
U+10080 100[4] A- VIR
vir
Người nam
U+10081 102 A- MUL
mulier
Người nữ
U+10082 104 Cn CERV
cervus
Nai
U+10083 105 Ca S- EQU
equus
ngựa
U+10084 105 Ca EQUf ngựa (giống cái)[5]
U+10085 105 Ca EQUm ngựa (giống đực)
𐀥 U+10025 106
QI
*21
OVIS
ovis
cừu
𐀥
WE
*75
we-ka-ta
Bous ergatēs
"Adjunct to ox" (1973)[6]
U+10086 106b C- D- OVISf EWE
U+10087 106a C- D- OVISm cừu
𐁒 U+10052 107
RA
*22
CAP
capra
𐂈 U+10088 107b C- Mc CAPf Dê'cái
𐂉 U+10089 107a C- CAPm Dê'đực
𐁂 U+10042 108
AU
*85 C-
SUS
sūs
Heo
𐂊 U+1008A 108b C- SUSf SOW
𐂋 U+1008B 108a C- SUSm Lợn hoang
𐀘 U+10018 109
MU
*23 C-
BOS
bōs
OX
𐂌 U+1008C 109b C- BOSf
𐂍 U+1008D 109a C- BOSm OX/BULL
Hệ đo lường
110 Z
kotylai
Volume
Cup[7]
111 V
khoinikes
Khối
112 T Khô
113 S Lỏng
114 Weight
*21 Weight
*2 Weight
115 P Weight
116 N Weight
117 M
dimnaion[8]
Weight
118 L
talanton
TALENT
*72 G- Bunch?
*74 S- Pair
*15 S- Single
*61 Deficit
By Dry Measure
𐂎 U+1008E 120 E- F- GRA
grānum
lúa
𐂏 U+1008F 121 F- HORD
hordeum
mạch
𐂐 U+10090 122 F- U- OLIV
olīva
ôliu
𐀛 U+1001B NI
*30 F
FICUS sung
𐀎 U+1000E *65 FARINA Bột mì
"some kind of grain"[9]
𐂑 U+10091 123 G- Un AROM
arōma
hương liệu
KO
*70 G-
rau mùi
𐀭 U+1002D SA
*31 G-
KU
*81 G-
thì là
SE
*9 G-
rau cần
MA
*80 G-
tiểu hồi
124 G- PYC cyperus
𐂒 U+10092 125 F- CYP cyperus?
126 F- CYP+KU cyperus+ku
𐂓 U+10093 127 Un KAPO quả?
𐂔 U+10094 128 G- KANAKO cây rum
By liquid measure
𐂕 U+10095 130 OLE
ŏlĕum
dầu
𐂖 U+10096 131 VIN
vinum
vang
𐂘 U+10098 133 unguent
𐂙 U+10099 135 mật
By weight
By weight or in units
Counted in units
Vessels[10]
𐃟 U+100DF 200
sartāgo
BOILING PAN
𐃠 U+100E0 201 TRI
tripūs
TRIPOD CAULDRON
𐃡 U+100E1 202
pōculum
GOBLET?
𐃢 U+100E2 203
urceus
WINE JAR?
𐃣 U+100E3 204 Ta
hirnea
EWER
𐃤 U+100E4 205 K Tn
hirnula
lọ
𐃥 U+100E5 206 HYD
hydria
HYDRIA
𐃦 U+100E6 207 TRIPOD AMPHORA
𐃧 U+100E7 208 PAT
patera
bát
𐃨 U+100E8 209 AMPH
amphora
AMPHORA
𐃩 U+100E9 210 STIRRUP JAR
𐃪 U+100EA 211 chum?
𐃫 U+100EB 212 SIT
situla
lọ nước?
𐃬 U+100EC 213 LANX
lanx
bát
Furniture
𐃄 U+100C4 220 Ta
scamnum
FOOTSTOOL
𐃅 U+100C5 225 ALV
alveus
Vũ khí
𐃆 U+100C6 230 R HAS
hasta
ngọn giáo
𐃇 U+100C7 231 R SAG
sagitta
cung tên
𐃈 U+100C8 232 Ta *232 rìu
𐃉 U+100C9 233 Ra dao
𐃊 U+100CA 234 GLA
gladius
kiếm
Chariots
𐃌 U+100CC 240 Sc BIG
biga
WHEELED CHARIOT
𐃍 U+100CD 241 Sd Se CUR
currus
WHEEL-LESS CHARIOT
𐃎 U+100CE 242 Sf Sg CAPS
capsus
CHARIOT FRAME
𐃏 U+100CF 243 Sa So ROTA
rota
bánh
  1. ^ “Cracking the code: the decipherment of Linear B 60 years on”. Faculty of Classics, University of Cambridge. ngày 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ This table follows the numbering scheme worked out by Ventris and Bennett and presented in Ventris and Chadwick (1973) in the table of Figure 10, pages 50-51. The superscript a refers to Bennett's "Editio a", "a hand from Pylos, of Class III". The superscript b refers to Bennett's "Editio b", "a hand of Knosses". The superscript c refers to Bennett's "Editio c", "a hand of Pylos, of Class I". The non-superscript letters represent the class of tablets, which precedes the individual tablet number; for example, Sa 787 is Tablet Number 787 of the class Sa, which concerns chariots and features the WHEEL ideogram.
  3. ^ Figure 10 in Ventris and Chadwick (1973) states only the English names of the ideograms where they exist, but the Latin is given where it exists in Bennett, Jr. Editor, Emmett L. (1964). Mycenaean Studies: Proceedings of the Third International Colloquium for Mycenaean Studies Held at "Wingspread," 4–ngày 8 tháng 9 năm 1961. Madison: University of Wisconsin Press. tr. 258–259, "Ideogrammatum Scripturae Mycenaeae Transcriptio". The "m" and "f" superscript are male and female.
  4. ^ Ventris and Chadwick (1973) page 391: "100 MAN is now used for all forms of the ideogram, so that 101 and 103 are now suppressed."
  5. ^ Ventris & Chadwick either edition do not follow the Wingspread Convention here but have 105a as a HE-ASS and 105c as a FOAL.
  6. ^ The 1956 edition has "Kind of sheep"
  7. ^ Chadwick (1976) page 105.
  8. ^ "Double mina", Chadwick (1976) page 102.
  9. ^ Ventris & Chadwick (1973) page 392.
  10. ^ Ventris and Chadwick (1973) page 324 has a separate table.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
Khi nói đến Liyue, thì không thể không nói đến Thất Tinh.
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Yuta Okkotsu (乙おっ骨こつ憂ゆう太た Okkotsu Yūta?) là một nhân vật phụ chính trong sê-ri Jujutsu Kaisen và là nhân vật chính của sê-ri tiền truyện.
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
Sơ lược 7 quốc gia trong Genshin Impact
Sơ lược 7 quốc gia trong Genshin Impact
Những bí ẩn xung, ý nghĩa xung quanh các vùng đất của đại lục Tervat Genshin Impact