Liparidae | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Scorpaeniformes |
Phân bộ (subordo) | Cottoidei |
Họ (familia) | Liparidae T. N. Gill, 1861 |
Chi điển hình | |
Liparis Scopoli, 1777 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Liparidae là một họ cá biển thuộc bộ Cá mù làn.
Phân bố rộng rãi trên mọi đại dương, họ Liparidae bao gồm hơn 30 chi và chừng 410 loài đã được mô tả,[1] cùng nhiều loài chưa được mô tả.[2] Họ này có quan hệ gần với Cottidae và Cyclopteridae.
Các chi của họ này gồm:[3][4][5]