Lithopoma brevispina
|
|
Bản vẽ phác thảo mô tả vỏ ốc Lithopoma brevispina
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
nhánh:
|
Vetigastropoda
|
Bộ:
|
Trochida
|
Liên họ:
|
Trochoidea
|
Họ:
|
Turbinidae
|
Chi:
|
Lithopoma
|
Loài:
|
L. brevispina
|
Danh pháp hai phần
|
Lithopoma brevispina (Lamarck, 1822)
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Astraea brevispina (Lamarck, 1822)
- Astraea diffidentia Weisbord, N.E., 1962 (synonymy uncertain)
- Astralium basale Olsson, 1922
- Astralium brevispina (Lamarck, 1822)
- Trochus auripigmentum Philippi, R.A., 1850 (synonymy uncertain)
- Trochus brevispina Lamarck, 1822 (original combination)
- Uvanilla brevispina (Lamarck, 1822)
|
Lithopoma brevispina là một loài ốc biển thuộc họ Turbinidae.[1][2]
Kích thước vỏ của loài này thay đổi từ 40 mm đến 60 mm.[3]
Loài ốc biển này xuất hiện ngoài khơi México đến Colombia và ngoài khơi Quần đảo Virgin, được tìm thấy ở độ sâu khoảng 10 m.
- Lamarck, [J. B.] 1822. Histoire naturelle des animaux sans vertèbres. Histoire Naturelle des Animaux sans Vertèbres 7: [iii] + 711 pp. Author: Paris.
- Philippi, R. A. 1850. Diagnosen mehrerer neuer Trochus-Arten. Zeitschrift für Malakozoologie 6: 146–160.
- Weisbord, N. E. 1962. Late Cenozoic gastropods from northern Venezuela. Bulletins of American Paleontology 42(193): 672 pp., 48 pls.
- Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104–245.
- To World Register of Marine Species
- “Lithopoma brevispina”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.