Loose Change | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Ed Sheeran | ||||
Phát hành | 2 tháng 7 năm 2010 | |||
Phòng thu | Sticky Studios, Surrey | |||
Thể loại | Pop, rock[1] | |||
Thời lượng | 32:25 31:54 (bản tái phát hành trong 5) | |||
Hãng đĩa | Sheeran Lock Gingerbread Man Records (tái phát hánh) | |||
Sản xuất | Jake Gosling[2] | |||
Thứ tự album của Ed Sheeran | ||||
|
Loose Change là EP phát hành độc lập của nam ca sĩ người Anh Ed Sheeran. EP được thu tại Sticky Studios ở Surrey và do Jake Gosling sản xuất. Kể từ lúc EP được phát hành vào năm 2010[3] trước khi Sheeran đạt được thành công lớn, EP đã được tái phát hánh ba lần: vào năm 2011;[3] vào năm 2015 với tư cách là một phần trong album tổng hợp 5 EP của Sheeran (5);[4] và dưới dạng đĩa than 12" vào năm 2016.[5]
EP là "bước thứ hai" trong dự án mang tên The Five EP Projects được Ed Sheeran phát hành độc lập.[6] Lần phát hành đầu tiên tỏ ra khá thành công với bản hit "The A Team".[7]
Khi EP được tái phát hành năm 2015 với 5, track "The A Team" được thay bằng "Let It Out", đĩa đơn chính trong EP trước đó của Sheeran.[8]
Loose Change đạt vị trí thứ 90 trên UK Albums Chart vào năm 2011.[9] Vào năm 2017, sau khi Sheeran ra hai bài hát mới, EP đạt được vị trí thứ 83 trên ARIA Albums Chart.[10]
Hai bài hát trong EP xuất hiện trong album phòng thu đầu tay + của Ed Sheeran vào năm 2011. Bài đầu tiên là The A Team, đĩa đơn chính của album. Bài thứ hai là Little Bird, xuất hiện trong bản đặc biệt.[11]
Loose Change[1] | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
1. | "The A Team" | Ed Sheeran | 4:22 |
2. | "Homeless" | Sheeran, Anna Krantz | 3:33 |
3. | "Little Bird" | Sheeran | 3:47 |
4. | "Sofa" | Sheeran, Krantz | 3:21 |
5. | "One Night" | Sheeran, Jake Gosling | 3:29 |
6. | "Firefly" | Sheeran | 4:17 |
7. | "The City" (Trực tiếp tại Sticky Studios) | Sheeran, Gosling | 5:09 |
8. | "Firefly" (Bravado Dubstep Remix) | Sheeran | 4:27 |
Tổng thời lượng: | 32:25 |
Tái phát hành trong 5 | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
1. | "Let It Out" | Sheeran | 3:51 |
Tổng thời lượng: | 31:54 |
Bảng xếp hạng (2011–17) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Úc (ARIA)[10] | 83 |
Album Ireland (IRMA)[12] | 39 |
Album Anh Quốc (OCC)[13] | 90 |
Vùng | Ngày | Hãng đĩa | Định dạng | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Anh Quốc | 7 tháng 2 năm 2010 | Sheeran Lock | CD, tải kỹ thuật số | [14] |
12 tháng 12 năm 2011 | Atlantic | |||
Thế giới | 12 tháng 5 năm 2015 | Atlantic, Gingerbread Man | CD box set, tải kỹ thuật số | |
26 tháng 2 năm 2016 | Đĩa than |
|ngày truy cập=
cần |url=
(trợ giúp)