Lozanella permollis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Cannabaceae |
Chi (genus) | Lozanella |
Loài (species) | L. permollis |
Danh pháp hai phần | |
Lozanella permollis Killip & C.V.Morton, 1931 Killip & C.V.Morton, 1931[1] |
Lozanella permollis là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được Ellsworth Paine Killip và Conrad Vernon Morton mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1][2]
Loài bản địa Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela.[3]