Lycosoidea

Lycosoidea
Nhện sói mang trứng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Nhánh động vật (zoosectio)Entelegynae
Liên họ (superfamilia)Lycosoidea
Tính đa dạng
12 families, c. 4,000 species
Các họ
Xem trong bài.

Lycosoidea là một liên họ các loài nhện tám mắt với 12 họ:

Theo Fang et al. (2000)[1], quan hệ của một số họ dựa trên dữ liệu 12S và 16S rDNA như sau:

+---- Psechridae
+--|
| +---- Oxyopidae

|

| +---- Pisauridae
+--|
+---- Lycosidae

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fang, K, Yang, C.-C., Lue, B.-W., Chen, S.-H. & Lue, K.-Y. (2000). Phylogenetic Corroboration of Superfamily Lycosoidae [sic] Spiders (Araneae) as Inforred from Partial Mitochondrial 12S and 16S Ribosomal DNA Sequences. Zoological Studies 39(2):107-113. PDF Lưu trữ 2006-09-08 tại Wayback Machine


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Linconln luôn tin rằng, khi những Tổ phụ của nước Mỹ tuyên bố độc lập ngày 4/7/1776
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars