Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Lyelliana
Lyelliana
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Arthropoda
Lớp
(
class
)
Insecta
Bộ
(
ordo
)
Lepidoptera
Họ
(
familia
)
Geometridae
Chi
(
genus
)
Lyelliana
Lyelliana
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Geometridae
.
[
1
]
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011).
“Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”
. Species 2000: Reading, UK
. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Dữ liệu liên quan tới
Lyelliana
tại
Wikispecies
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Bài viết liên quan đến tông bướm
Nacophorini
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
22%
92.000 ₫
118.000 ₫
Thiết kế một cuộc đời đáng sống - Bạn luôn có khả năng kiến tạo cuộc đời theo cách riêng của bạn
GIẢM
21%
190.000 ₫
240.000 ₫
Tranh đĩa sơn mài hình Khuê văn các, Chùa mội cột, Tháp rùa Hồ gươm
GIẢM
30%
64.400 ₫
92.000 ₫
Sách - Thế Giới Rộng Lớn Lòng Người Chật Hẹp
GIẢM
21%
550.000 ₫
700.000 ₫
Trang phục hầu gái phối màu Cosplay Nekopara
GIẢM
22%
105.000 ₫
135.000 ₫
Tóm tắt sách: Một đời thương thuyết - Đừng để Bờm và Phú ông thất vọng
GIẢM
10%
116.000 ₫
129.000 ₫
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
Bài viết liên quan
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Trước tiên ta sẽ làm quen với phản ứng, khi ấn lôi + thảo sẽ tạo ra phản ứng và đưa quái vài trạng thái sinh trưởng