Mùa giải quần vợt năm 2006 của Roger Federer

Mùa giải quần vợt năm 2006 của Roger Federer
Tên đầy đủRoger Federer
Quốc tịch Thụy Sĩ
Tiền thưởng$8,343,885
Đánh đơn
Thắng/Thua92–5 (94.84%)
Số danh hiệu12
Thứ hạng cuối nămSố 1
Thay đổi thứ hạng so với năm trướcGiữ nguyên
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng
Pháp Mở rộngCK
Wimbledon
Mỹ Mở rộng
Các giải khác
Tour Finals
Davis Cup
Davis CupPO NTG
(giành quyền tham dự NTG 2007)
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 12 năm 2006.
2005
2007

Mùa giải quần vợt năm 2006 của Roger Federer được công nhận rộng rãi là một trong những mùa giải hay nhất mọi thời đại của một vận động viên quần vợt. Federer kết thúc năm với thành tích 92–5, giữ nguyên vị trí số 1 thế giới trong cả năm và lọt vào trận chung kết của cả bốn giải Grand Slam trong năm 2006, vô địch ba trong số đó. Trận thua duy nhất của anh ở Grand Slam là trước Rafael Nadal trong trận chung kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng sau bốn set, 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4–7). Đây cũng là lần đầu tiên Federer và Nadal gặp nhau trong trận chung kết ở một giải Grand Slam. Ở ba giải Grand Slam khác trong năm, Federer đánh bại Nadal trong trận chung kết Wimbledon, 6–0, 7–6(7–5), 6–7(2–7), 6–3. Anh đánh bại Marcos Baghdatis, 5–7, 7–5, 6–0, 6–2, tại Giải quần vợt Úc Mở rộngAndy Roddick, 6–2, 4–6, 7–5, 6–1, tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng.

Cũng trong mùa giải này, Federer lọt vào sáu trận chung kết Masters (trong số bảy giải đấu mà anh tham dự), vô địch bốn giải trên sân cứng và thua hai giải trên sân đất nện trước Nadal. Ngoài ra, Federer còn vô địch một giải ATP 500 ở Tokyo, ba giải ATP 250 ở Doha, Halle, và Basel, và giành danh hiệu Tennis Masters Cup (ATP Finals hiện nay) thứ ba trong sự nghiệp.

Vào tháng 12 năm 2011, Stephen Tignor, trưởng ban biên tập của Tennis.com, đã xếp mùa giải 2006 của Federer đứng thứ hai trong danh sách những mùa giải hay nhất trong Kỷ nguyên Mở, sau mùa giải 1969 của Rod Laver.[1]

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Grand Slam

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận Giải đấu Ngày
bắt đầu
Thể loại Điều kiện Mặt sân Vòng Đối thủ Kết quả Tỷ số
512 Qatar Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng V32 Cộng hòa Séc Ivo Minář T 6–1, 6–3
513 Qatar Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng V16 Pháp Fabrice Santoro T 7–6(2), 7–6(5)
514 Qatar Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng TK Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis T 6–4, 6–3
515 Qatar Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng BK Đức Tommy Haas T 6–3, 6–3
516 Qatar Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng Thắng (1) Pháp Gaël Monfils T 6–3, 7–6(5)
517 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V128 Uzbekistan Denis Istomin T 6–2, 6–3, 6–2
518 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V64 Đức Florian Mayer T 6–1, 6–4, 6–0
519 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V32 Belarus Max Mirnyi T 6–3, 6–4, 6–3
520 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V16 Đức Tommy Haas (2) T 6–4, 6–0, 3–6, 4–6, 6–2
521 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng TK Nga Nikolay Davydenko T 6–4, 3–6, 7–6(7), 7–6(5)
522 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng BK Đức Nicolas Kiefer T 6–3, 5–7, 6–0, 6–2
523 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng Thắng (2) Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis (2) T 5–7, 7–5, 6–0, 6–2
524 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng V32 Thụy Sĩ Stanislas Wawrinka T 7–6(3), 6–3
525 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng V16 Kuwait Mohammad Ghareeb T 7–6(5), 6–4
526 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng TK Cộng hòa Séc Robin Vik T 6–3, 6–2
527 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng BK Nga Mikhail Youzhny T 6–2, 6–3
528 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng CK Tây Ban Nha Rafael Nadal B 6–2, 4–6, 4–6
- Hoa Kỳ Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn  
529 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V64 Chile Nicolás Massú T 6–3, 7–6(4)
530 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V32 Bỉ Olivier Rochus T 3–6, 6–2, 7–5
531 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V16 Pháp Richard Gasquet T 6–3, 6–4
532 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng TK Croatia Ivan Ljubičić T 6–2, 6–3
533 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng BK Thái Lan Paradorn Srichaphan T 6–2, 6–3
534 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (3) Hoa Kỳ James Blake T 7–5, 6–3, 6–0
- Hoa Kỳ Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn  
535 Hoa Kỳ Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V64 Pháp Arnaud Clément T 6–2, 6–7(4), 6–0
536 Hoa Kỳ Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V32 Đức Tommy Haas (3) T 6–1, 6–3
537 Hoa Kỳ Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V16 Nga Dmitry Tursunov T 6–3, 6–3
538 Hoa Kỳ Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng TK Hoa Kỳ James Blake (2) T 7–6(2), 6–4
539 Hoa Kỳ Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng BK Tây Ban Nha David Ferrer T 6–1, 6–4
540 Hoa Kỳ Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (4) Croatia Ivan Ljubičić (2) T 7–6(5), 7–6(4), 7–6(6)
541 Monaco Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện V64 Serbia và Montenegro Novak Djokovic T 6–3, 2–6, 6–3
542 Monaco Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện V32 Tây Ban Nha Alberto Martín T 6–0, 6–1
543 Monaco Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện V16 Monaco Benjamin Balleret T 6–3, 6–2
544 Monaco Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện TK Tây Ban Nha David Ferrer (2) T 6–1, 6–3
545 Monaco Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện BK Chile Fernando González T 6–2, 6–4
546 Monaco Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện CK Tây Ban Nha Rafael Nadal (2) B 2–6, 7–6(2), 3–6, 6–7(5)
547 Ý Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện V64 Argentina Juan Ignacio Chela T 6–2, 6–1
548 Ý Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện V32 Ý Potito Starace T 6–3, 7–6(2)
549 Ý Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện V16 Cộng hòa Séc Radek Štěpánek T 6–1, 6–4
550 Ý Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện TK Tây Ban Nha Nicolás Almagro T 6–3, 6–7(2), 7–5
551 Ý Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện BK Argentina David Nalbandian T 6–3, 3–6, 7–6(5)
552 Ý Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện CK Tây Ban Nha Rafael Nadal (3) B 7–6, 6–7(5), 4–6, 6–2, 6–7(5)
553 Pháp Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V128 Argentina Diego Hartfield T 7–5, 7–6(2), 6–2
554 Pháp Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V64 Colombia Alejandro Falla T 6–1, 6–4, 6–3
555 Pháp Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V32 Chile Nicolás Massú (2) T 6–1, 6–2, 6–7(4), 7–5
556 Pháp Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V16 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych T 6–3, 6–2, 6–3
557 Pháp Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện TK Croatia Mario Ančić T 6–4, 6–3, 6–4
558 Pháp Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện BK Argentina David Nalbandian (2) T 3–6, 6–4, 5–2 bỏ cuộc
559 Pháp Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện CK Tây Ban Nha Rafael Nadal (4) B 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4)
560 Đức Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ V32 Ấn Độ Rohan Bopanna T 7–6(4), 6–2
561 Đức Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ V16 Pháp Richard Gasquet (2) T 7–6(7), 6–7(7), 6–4
562 Đức Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ TK Bỉ Olivier Rochus (2) T 6–7(2), 7–6(9), 7–6(5)
563 Đức Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ BK Đức Tommy Haas (4) T 6–4, 6–7(4), 6–3
564 Đức Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ Thắng (5) Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (2) T 6–0, 6–7(4), 6–2
565 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V128 Pháp Richard Gasquet (3) T 6–3, 6–2, 6–2
566 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V64 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman T 6–4, 6–0, 6–2
567 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V32 Pháp Nicolas Mahut T 6–3, 7–6(2), 6–4
568 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V16 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (3) T 6–3, 6–3, 6–4
569 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ TK Croatia Mario Ančić (2) T 6–4, 6–4, 6–4
570 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ BK Thụy Điển Jonas Björkman T 6–2, 6–0, 6–2
571 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ Thắng (6) Tây Ban Nha Rafael Nadal (5) T 6–0, 7–6(5), 6–7(2), 6–3
572 Canada Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng V64 Pháp Paul-Henri Mathieu T 6–3, 6–4
573 Canada Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng V32 Pháp Sébastien Grosjean T 6–3, 6–3
574 Canada Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng V16 Nga Dmitry Tursunov (2) T 6–3, 5–7, 6–0
575 Canada Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng TK Bỉ Xavier Malisse T 7–6(4), 6–7(5), 6–3
576 Canada Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng BK Chile Fernando González (2) T 6–1, 5–7, 6–3
577 Canada Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (7) Pháp Richard Gasquet (4) T 2–6, 6–3, 6–2
578 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 14/8 1000 Ngoài trời Cứng V64 Thái Lan Paradorn Srichaphan (2) T 7–5, 6–4
579 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 14/8 1000 Ngoài trời Cứng V32 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray B 5–7, 4–6
580 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V128 Đài Loan Jimmy Wang T 6–4, 6–1, 6–0
581 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V64 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (2) T 6–3, 6–4, 7–5
582 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V32 Hoa Kỳ Vincent Spadea T 6–3, 6–3, 6–0
583 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V16 Pháp Marc Gicquel T 6–3, 7–6(2), 6–3
584 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng TK Hoa Kỳ James Blake (3) T 7–6(7), 6–0, 6–7(9), 6–4
585 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng BK Nga Nikolay Davydenko (2) T 6–1, 7–5, 6–4
586 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng Thắng (8) Hoa Kỳ Andy Roddick T 6–2, 4–6, 7–5, 6–1
587 Thụy Sĩ SUI v. SCG Play-off NTG 22/9 DC Trong nhà Cứng PO Serbia Janko Tipsarević T 6–3, 6–2, 6–2
588 Thụy Sĩ SUI v. SCG Play-off NTG 22/9 DC Trong nhà Cứng PO Serbia Novak Djokovic (2) T 6–3, 6–2, 6–3
- Nhật Bản Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng V64 Miễn  
589 Nhật Bản Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng V32 Serbia Viktor Troicki T 7–6(2), 7–6(3)
590 Nhật Bản Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng V16 Cộng hòa Nam Phi Wesley Moodie T 6–2, 6–1
591 Nhật Bản Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng TK Nhật Bản Takao Suzuki T 4–6, 7–5, 7–6(3)
592 Nhật Bản Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng BK Đức Benjamin Becker T 6–3, 6–4
593 Nhật Bản Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng Thắng (9) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (3) T 6–3, 6–3
- Tây Ban Nha Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng V64 Miễn  
594 Tây Ban Nha Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng V32 Chile Nicolás Massú (3) T 6–3, 6–2
595 Tây Ban Nha Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng V16 Thụy Điển Robin Söderling T 7–6(5), 7–6(8)
596 Tây Ban Nha Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng TK Hoa Kỳ Robby Ginepri T 6–3, 7–6(4)
597 Tây Ban Nha Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng BK Argentina David Nalbandian (3) T 6–4, 6–0
598 Tây Ban Nha Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng Thắng (10) Chile Fernando González (3) T 7–5, 6–1, 6–0
599 Thụy Sĩ Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm V32 Cộng hòa Séc Tomáš Zíb T 6–1, 6–2
600 Thụy Sĩ Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm V16 Tây Ban Nha Guillermo García-López T 6–2, 6–0
601 Thụy Sĩ Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm TK Tây Ban Nha David Ferrer (3) T 6–3, 7–6(14)
602 Thụy Sĩ Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm BK Thái Lan Paradorn Srichaphan (3) T 6–4, 3–6, 7–6(5)
603 Thụy Sĩ Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm Thắng (11) Chile Fernando González (4) T 6–3, 6–2, 7–6(3)
604 Trung Quốc Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng VB Argentina David Nalbandian (4) T 3–6, 6–1, 6–1
605 Trung Quốc Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng VB Hoa Kỳ Andy Roddick (2) T 4–6, 7–6(8), 6–4
606 Trung Quốc Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng VB Croatia Ivan Ljubičić (3) T 7–6(2), 6–4
607 Trung Quốc Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng BK Tây Ban Nha Rafael Nadal (6) T 6–4, 7–5
608 Trung Quốc Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng Thắng (12) Hoa Kỳ James Blake (4) T 6–0, 6–3, 6–4

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Giải đấu Địa điểm Thể loại Mặt sân Kết quả 2005 Điểm 2005 Điểm mới Kết quả
2 tháng 1 năm 2006–
7 tháng 1 năm 2006
Qatar ExxonMobil Open Doha (QAT) ATP International Series Cứng 250 250 Vô địch (đánh bại Gaël Monfils, 6–3, 7–6(7–5))
16 tháng 1 năm 2006–
29 tháng 1 năm 2006
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne (AUS) Grand Slam Cứng BK 450 1000 Vô địch (đánh bại Marcos Baghdatis, 5–7, 7–5, 6–0, 6–2)
20 tháng 2 năm 2006–
26 tháng 2 năm 2006
Dubai Duty Free Tennis Championships Dubai (UAE) ATP International Series Gold Cứng 300 210 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 6–2, 4–6, 4–6)
6 tháng 3 năm 2006–
19 tháng 3 năm 2006
Pacific Life Open Indian Wells (USA) ATP Masters Series Cứng 500 500 Vô địch (đánh bại James Blake, 7–5, 6–3, 6–0)
20 tháng 3 năm 2006–
2 tháng 4 năm 2006
NASDAQ-100 Open Miami (USA) ATP Masters Series Cứng 500 500 Vô địch (đánh bại Ivan Ljubičić, 7–6(7–5), 7–6(7–4),7–6(8–6))
17 tháng 4 năm 2006–
25 tháng 4 năm 2006
Monte Carlo Masters Monte Carlo (MON) ATP Masters Series Đất nện TK 125 350 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 2–6, 7–6(7–2), 3–6, 6–7(5–7))
8 tháng 5 năm 2006–
15 tháng 5 năm 2006
Internazionali BNL d'Italia Rome (ITA) ATP Masters Series Đất nện A 0 350 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 7–6(7–0), 6–7(5–7), 4–6, 6–2, 6–7(5–7))
15 tháng 5 năm 2006–
22 tháng 5 năm 2006
Hamburg Masters Hamburg (GER) ATP Masters Series Đất nện 500 0 Rút lui
28 tháng 5 năm 2006–
11 tháng 6 năm 2006
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris (FRA) Grand Slam Đất nện BK 450 700 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4–7))
12 tháng 6 năm 2006–
18 tháng 6 năm 2006
Gerry Weber Open Halle (GER) ATP International Series Cỏ 225 225 Vô địch (đánh bại Tomáš Berdych, 6–0, 6–7(4–7), 6–2)
26 tháng 6 năm 2006–
9 tháng 7 năm 2006
Giải quần vợt Wimbledon Wimbledon (GBR) Grand Slam Cỏ 1000 1000 Vô địch (đánh bại Rafael Nadal, 6–0, 7–6(7–5), 6–7(2–7), 6–3)
7 tháng 8 năm 2006–
13 tháng 8 năm 2006
Rogers Cup Toronto (CAN) ATP Masters Series Cứng A 0 500 Vô địch (đánh bại Richard Gasquet, 2–6, 6–3, 6–2)
14 tháng 8 năm 2006–
21 tháng 8 năm 2006
Western & Southern Financial Group Masters Cincinnati (USA) ATP Masters Series Cứng 500 35 Vòng 2 (thua trước Andy Murray, 5–7, 4–6)
28 tháng 8 năm 2006–
10 tháng 9 năm 2006
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng New York (USA) Grand Slam Cứng 1000 1000 Vô địch (đánh bại Andy Roddick, 6–2, 4–6, 7–5, 6–1)
22 tháng 9 năm 2006–
24 tháng 9 năm 2006
Davis Cup Play-off Nhóm Thế giới:
Thụy Sĩ vs. Serbia và Montenegro
Geneva (SUI) Davis Cup Cứng (trong nhà)  Thụy Sĩ đánh bại  Serbia và Montenegro 4–1, giành quyền tham dự Nhóm Thế giới 2007
2 tháng 10 năm 2006–
8 tháng 10 năm 2006
Japan Open Tennis Championships Tokyo (JPN) ATP International Series Gold Cứng A 0 250 Vô địch (đánh bại Tim Henman, 6–3, 6–3)
16 tháng 10 năm 2006–
22 tháng 10 năm 2006
Mutua Madrileña Masters Madrid Madrid (ESP) ATP Masters Series Cứng (trong nhà) A 0 500 Vô địch (đánh bại Fernando González, 7–5, 6–1, 6–0)
23 tháng 10 năm 2006–
29 tháng 10 năm 2006
Davidoff Swiss Indoors Basel (SUI) ATP International Series Cứng (trong nhà) A 0 250 Vô địch (đánh bại Fernando González, 6–3, 6–2, 7–6(7–3))
12 tháng 11 năm 2006–
19 tháng 11 năm 2006
Tennis Masters Cup Thượng Hải (CHN) Tennis Masters Cup Cứng (trong nhà) CK 500 750 Vô địch (đánh bại James Blake, 6–0, 6–3, 6–4)
Tổng điểm cuối năm 6725 8370 Tăng 1645

Các thành tích trong năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 16 (12–4)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại
Grand Slam (3–1)
ATP World Tour Finals (1–0)
ATP World Tour Masters 1000 (4–2)
ATP World Tour 500 (1–1)
ATP World Tour 250 (3–0)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (9–1)
Đất nện (0–3)
Cỏ (2–0)
Thảm (1–0)
Danh hiệu theo điều kiện
Ngoài trời (9–4)
Trong nhà (3–0)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Vô địch 34. 8 tháng 1 năm 2006 Qatar Open, Qatar (2) Cứng Pháp Gaël Monfils 6–3, 7–6(7–5)
Vô địch 35. 29 tháng 1 năm 2006 Úc Mở rộng, Úc (2) Cứng Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis 5–7, 7–5, 6–0, 6–2
Á quân 10. 5 tháng 3 năm 2006 Dubai Tennis Championships, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Cứng Tây Ban Nha Rafael Nadal 6–2, 4–6, 4–6
Vô địch 36. 19 tháng 3 năm 2006 Indian Wells Masters, Hoa Kỳ (3) Cứng Hoa Kỳ James Blake 7–5, 6–3, 6–0
Vô địch 37. 2 tháng 4 năm 2006 Miami Masters, Hoa Kỳ (2) Cứng Croatia Ivan Ljubičić 7–6(7–5), 7–6(7–4), 7–6(8–6)
Á quân 11. 23 tháng 4 năm 2006 Monte Carlo Masters, Pháp Đất nện Tây Ban Nha Rafael Nadal 2–6, 7–6(7–2), 3–6, 6–7(5–7)
Á quân 12. 14 tháng 5 năm 2006 Internazionali BNL d'Italia, Ý (2) Đất nện Tây Ban Nha Rafael Nadal 7–6(7–0), 6–7(5–7), 4–6, 6–2, 6–7(5–7)
Á quân 13. 11 tháng 6 năm 2006 Pháp Mở rộng, Pháp Đất nện Tây Ban Nha Rafael Nadal 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4–7)
Vô địch 38. 18 tháng 6 năm 2006 Halle Open, Đức (4) Cỏ Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 6–0, 6–7(4–7), 6–2
Vô địch 39. 9 tháng 7 năm 2006 Wimbledon, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (4) Cỏ Tây Ban Nha Rafael Nadal 6–0, 7–6(7–5), 6–7(2–7), 6–3
Vô địch 40. 13 tháng 8 năm 2006 Canada Open, Canada (2) Cứng Pháp Richard Gasquet 2–6, 6–3, 6–2
Vô địch 41. 10 tháng 9 năm 2006 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ (3) Cứng Hoa Kỳ Andy Roddick 6–2, 4–6, 7–5, 6–1
Vô địch 42. 8 tháng 10 năm 2006 Japan Open, Nhật Bản Cứng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman 6–3, 6–3
Vô địch 43. 22 tháng 10 năm 2006 Madrid Masters, Tây Ban Nha Cứng (trong nhà) Chile Fernando González 7–5, 6–1, 6–0
Vô địch 44. 29 tháng 10 năm 2006 Swiss Indoors, Thụy Sĩ Thảm (trong nhà) Chile Fernando González 6–3, 6–2, 7–6(7–3)
Vô địch 45. 19 tháng 11 năm 2006 Tennis Masters Cup, Trung Quốc (3) Cứng (trong nhà) Hoa Kỳ James Blake 6–0, 6–3, 6–4

Tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Tiền thưởng Tổng số
Qatar ExxonMobil Open $142,000 $142,000
Giải quần vợt Úc Mở rộng $922,560 $1,064,560
Dubai Duty Free Tennis Championships $98,600 $1,163,160
Dubai Duty Free Tennis Championships (đôi) $1,500 $1,164,660
Pacific Life Open $490,000 $1,654,660
Pacific Life Open (đôi) $1,750 $1,656,410
NASDAQ-100 Open $533,350 $2,189,760
Monte Carlo Masters $200,000 $2,389,760
Monte Carlo Masters (đôi) $7,050 $2,396,810
Internazionali BNL d'Italia $200,000 $2,596,810
Giải quần vợt Pháp Mở rộng $598,350 $3,195,160
Gerry Weber Open $113,000 $3,308,160
Giải quần vợt Wimbledon $1,190,725 $4,498,885
Rogers Cup $400,000 $4,898,885
Western & Southern Financial Group Masters $15,000 $4,513,885
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng $1,200,000 $5,713,885
AIG Japan Open Tennis Championships $118,000 $5,831,885
Mutua Madrileña Masters Madrid $450,000 $6,281,885
Davidoff Swiss Indoors $142,000 $6,423,885
Tennis Masters Cup $1,520,000 $7,943,885
$8,343,885

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TENNIS.com - Features - the 10 Greatest Men's Seasons: No. 2, Federer's 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Roger Federer Bản mẫu:ATP Tour 2006 Bản mẫu:Quần vợt năm 2006

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
Một câu truyện cười vl, nhưng đầy sự kute phô mai que
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Nhắc lại đại khái về lịch sử Teyvat, xưa kia nơi đây được gọi là “thế giới cũ” và được làm chủ bởi Seven Sovereigns
Danh sách địa điểm du lịch Tết cực hấp dẫn tại Châu Á
Danh sách địa điểm du lịch Tết cực hấp dẫn tại Châu Á
Bạn muốn du lịch nước ngoài trong dịp tết này cùng gia đình hay bạn bè? Sẽ có nhiều lựa chọn với những vùng đất đẹp như mơ trong mùa xuân này. Dưới đây là những địa điểm du lịch tại Châu Á mà bạn phải đến trong dịp Tết này.
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Sự trở lại của James Bond một lần nữa xứng đáng vị thế đứng đầu về phim hành động cũng như thần thái và phong độ của nam tài tử Daniel Craig là bất tử