Mùa giải quần vợt năm 2007 của Roger Federer

Mùa giải quần vợt năm 2007 của Roger Federer
Tên đầy đủRoger Federer
Quốc tịch Thụy Sĩ
Tiền thưởng$10,130,620
Đánh đơn
Thắng/Thua68–9 (88.31%)
Số danh hiệu8
Thứ hạng cuối nămSố 1
Thay đổi thứ hạng so với năm trướcGiữ nguyên
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng
Pháp Mở rộngCK
Wimbledon
Mỹ Mở rộng
Các giải khác
Tour Finals
Davis Cup
Davis CupPO NTG
(giành quyền tham dự NTG 2008)
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 12 năm 2007.
2006
2008

Roger Federer lọt vào trận chung kết của cả bốn giải Grand Slam trong năm 2007, vô địch ba trong số đó. Anh đánh bại Fernando González, 7–6(2), 6–4, 6–4, tại Giải quần vợt Úc Mở rộng, Rafael Nadal, 7–6(7), 4–6, 7–6(3), 2–6, 6–2, tại Wimbledon, và Novak Djokovic, 7–6(4), 7–6(2), 6–4, tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng. Tuy nhiên, Federer thua trong trận chung kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2007 trước Nadal, 3–6, 6–4, 3–6, 4–6. Cũng trong mùa giải này, Federer lọt vào năm trận chung kết ATP Masters Series 1000, nhưng chỉ vô địch hai trong số đó, ở Hamburg và Cincinnati. Ngoài ra, Federer còn vô địch 1 giải ATP 500 ở Dubai. Anh kết thúc năm với chức vô địch Tennis Masters Cup thứ tư trong sự nghiệp. Năm 2011, Stephen Tignor, trưởng ban biên tập của Tennis.com, đã xếp mùa giải 2007 của Federer đứng thứ sáu trong danh sách những mùa giải hay nhất trong Kỷ nguyên Mở.[1]

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Grand Slam

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận Giải đấu Ngày
bắt đầu
Thể loại Điều kiện Mặt sân Vòng Đối thủ Xếp hạng Kết quả Tỷ số
609 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 15/1 GS Ngoài trời Cứng V128 Đức Björn Phau #82 T 7–5, 6–0, 6–4
610 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 15/1 GS Ngoài trời Cứng V64 Thụy Điển Jonas Björkman #50 T 6–2, 6–3, 6–2
611 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 15/1 GS Ngoài trời Cứng V32 Nga Mikhail Youzhny #25 T 6–3, 6–3, 7–6(5)
612 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 15/1 GS Ngoài trời Cứng V16 Serbia Novak Djokovic #15 T 6–2, 7–5, 6–3
613 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 15/1 GS Ngoài trời Cứng TK Tây Ban Nha Tommy Robredo #6 T 6–3, 7–6(2), 7–5
614 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 15/1 GS Ngoài trời Cứng BK Hoa Kỳ Andy Roddick #7 T 6–4, 6–0, 6–2
615 Úc Giải quần vợt Úc Mở rộng 15/1 GS Ngoài trời Cứng Thắng (1) Chile Fernando González #9 T 7–6(2), 6–4, 6–4
616 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 26/2 500 Ngoài trời Cứng V32 Đan Mạch Kristian Pless #86 T 7–6(2), 3–6, 6–3
617 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 26/2 500 Ngoài trời Cứng V16 Ý Daniele Bracciali #88 T 7–5, 6–3
618 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 26/2 500 Ngoài trời Cứng TK Serbia Novak Djokovic (2) #14 T 6–3, 6–7(6), 6–3
619 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 26/2 500 Ngoài trời Cứng BK Đức Tommy Haas #9 T 6–4, 7–5
620 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai 26/2 500 Ngoài trời Cứng Thắng (2) Nga Mikhail Youzhny (2) #18 T 6–4, 6–3
Hoa Kỳ Indian Wells Masters 5/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn N/A  
621 Hoa Kỳ Indian Wells Masters 5/3 1000 Ngoài trời Cứng V64 Argentina Guillermo Cañas #60 B 5–7, 2–6
Hoa Kỳ Miami Masters 19/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn N/A  
622 Hoa Kỳ Miami Masters 19/3 1000 Ngoài trời Cứng V64 Hoa Kỳ Sam Querrey #69 T 6–4, 6–3
623 Hoa Kỳ Miami Masters 19/3 1000 Ngoài trời Cứng V32 Tây Ban Nha Nicolás Almagro #34 T 7–5, 6–3
624 Hoa Kỳ Miami Masters 19/3 1000 Ngoài trời Cứng V16 Argentina Guillermo Cañas (2) #55 B 6–7(2), 6–2, 6–7(5)
Monaco Monte Carlo Masters 15/4 1000 Ngoài trời Đất nện V64 Miễn N/A  
625 Monaco Monte Carlo Masters 15/4 1000 Ngoài trời Đất nện V32 Ý Andreas Seppi #101 T 7–6(4), 7–6(6)
626 Monaco Monte Carlo Masters 15/4 1000 Ngoài trời Đất nện V16 Hàn Quốc Lee Hyung-taik #49 T 6–4, 6–3
627 Monaco Monte Carlo Masters 15/4 1000 Ngoài trời Đất nện TK Tây Ban Nha David Ferrer #16 T 6–4, 6–0
628 Monaco Monte Carlo Masters 15/4 1000 Ngoài trời Đất nện BK Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero #21 T 6–3, 6–4
629 Monaco Monte Carlo Masters 15/4 1000 Ngoài trời Đất nện CK Tây Ban Nha Rafael Nadal #2 B 4–6, 4–6
Ý Rome Masters 7/5 1000 Ngoài trời Đất nện V64 Miễn N/A  
630 Ý Rome Masters 7/5 1000 Ngoài trời Đất nện V32 Tây Ban Nha Nicolás Almagro (2) #40 T 6–3, 6–4
631 Ý Rome Masters 7/5 1000 Ngoài trời Đất nện V16 Ý Filippo Volandri #53 B 2–6, 4–6
Đức Hamburg Masters 14/5 1000 Ngoài trời Đất nện V64 Miễn N/A  
632 Đức Hamburg Masters 14/5 1000 Ngoài trời Đất nện V32 Argentina Juan Mónaco #48 T 6–3, 2–6, 6–4
633 Đức Hamburg Masters 14/5 1000 Ngoài trời Đất nện V16 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (2) #19 T 6–2, 6–3
634 Đức Hamburg Masters 14/5 1000 Ngoài trời Đất nện TK Tây Ban Nha David Ferrer (2) #14 T 6–3, 4–6, 6–3
635 Đức Hamburg Masters 14/5 1000 Ngoài trời Đất nện BK Tây Ban Nha Carlos Moyá #36 T 4–6, 6–4, 6–2
636 Đức Hamburg Masters 14/5 1000 Ngoài trời Đất nện Thắng (3) Tây Ban Nha Rafael Nadal (2) #2 T 2–6, 6–2, 6–0
637 Pháp Roland Garros 28/5 GS Ngoài trời Đất nện V128 Hoa Kỳ Michael Russell #68 T 6–4, 6–2, 6–4
638 Pháp Roland Garros 28/5 GS Ngoài trời Đất nện V64 Pháp Thierry Ascione #168 T 6–1, 6–2, 7–6(8)
639 Pháp Roland Garros 28/5 GS Ngoài trời Đất nện V32 Ý Potito Starace #57 T 6–2, 6–3, 6–0
640 Pháp Roland Garros 28/5 GS Ngoài trời Đất nện V16 Nga Mikhail Youzhny (3) #15 T 7–6(3), 6–4, 6–4
641 Pháp Roland Garros 28/5 GS Ngoài trời Đất nện TK Tây Ban Nha Tommy Robredo #9 T 7–5, 1–6, 6–1, 6–2
642 Pháp Roland Garros 28/5 GS Ngoài trời Đất nện BK Nga Nikolay Davydenko #4 T 7–5, 7–6(5), 7–6(7)
643 Pháp Roland Garros 28/5 GS Ngoài trời Đất nện CK Tây Ban Nha Rafael Nadal (3) #2 B 3–6, 6–4, 3–6, 4–6
644 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 25/6 GS Ngoài trời Cỏ V128 Nga Teymuraz Gabashvili #86 T 6–3, 6–2, 6–4
645 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 25/6 GS Ngoài trời Cỏ V64 Argentina Juan Martín del Potro #56 T 6–2, 7–5, 6–1
646 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 25/6 GS Ngoài trời Cỏ V32 Nga Marat Safin #24 T 6–1, 6–4, 7–6(4)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 25/6 GS Ngoài trời Cỏ V16 Đức Tommy Haas #10 W/O N/A
647 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 25/6 GS Ngoài trời Cỏ TK Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (3) #18 T 7–6(2), 3–6, 6–1, 6–3
648 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 25/6 GS Ngoài trời Cỏ BK Pháp Richard Gasquet #14 T 7–5, 6–3, 6–4
649 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wimbledon 25/6 GS Ngoài trời Cỏ Thắng (4) Tây Ban Nha Rafael Nadal (4) #2 T 7–6(7), 4–6, 7–6(3), 2–6, 6–2
Canada Canada Masters 5/8 1000 Ngoài trời Cứng V64 Miễn N/A  
650 Canada Canada Masters 5/8 1000 Ngoài trời Cứng V32 Croatia Ivo Karlović #34 T 7–6(2), 7–6(3)
651 Canada Canada Masters 5/8 1000 Ngoài trời Cứng V16 Ý Fabio Fognini #139 T 6–1, 6–1
652 Canada Canada Masters 5/8 1000 Ngoài trời Cứng TK Úc Lleyton Hewitt #21 T 6–3, 6–4
653 Canada Canada Masters 5/8 1000 Ngoài trời Cứng BK Cộng hòa Séc Radek Štěpánek #60 T 7–6(6), 6–2
654 Canada Canada Masters 5/8 1000 Ngoài trời Cứng CK Serbia Novak Djokovic (3) #4 B 6–7(2), 6–2, 6–7(2)
Hoa Kỳ Cincinnati Masters 13/8 1000 Ngoài trời Cứng V64 Miễn N/A  
655 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 13/8 1000 Ngoài trời Cứng V32 Pháp Julien Benneteau #68 T 6–3, 6–3
656 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 13/8 1000 Ngoài trời Cứng V16 Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis #18 T 7–6(5), 7–5
657 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 13/8 1000 Ngoài trời Cứng TK Tây Ban Nha Nicolás Almagro (3) #32 T 6–3, 3–6, 6–2
658 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 13/8 1000 Ngoài trời Cứng BK Úc Lleyton Hewitt (2) #20 T 6–3, 6–7(7), 7–6(1)
659 Hoa Kỳ Cincinnati Masters 13/8 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (5) Hoa Kỳ James Blake #8 T 6–1, 6–4
660 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 27/8 GS Ngoài trời Cứng V128 Hoa Kỳ Scoville Jenkins #319 T 6–3, 6–2, 6–4
661 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 27/8 GS Ngoài trời Cứng V64 Chile Paul Capdeville #120 T 6–1, 6–4, 6–4
662 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 27/8 GS Ngoài trời Cứng V32 Hoa Kỳ John Isner #184 T 6–7(4), 6–2, 6–4, 6–2
663 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 27/8 GS Ngoài trời Cứng V16 Tây Ban Nha Feliciano López #60 T 3–6, 6–4, 6–1, 6–4
664 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 27/8 GS Ngoài trời Cứng TK Hoa Kỳ Andy Roddick (2) #5 T 7–6(5), 7–6(4), 6–2
665 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 27/8 GS Ngoài trời Cứng BK Nga Nikolay Davydenko (2) #4 T 7–5, 6–1, 7–5
666 Hoa Kỳ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 27/8 GS Ngoài trời Cứng Thắng (6) Serbia Novak Djokovic (4) #3 T 7–6(4), 7–6(2), 6–4
667 Cộng hòa Séc CZE v. SUI Play-off NTG 21/9 DC Trong nhà Thảm PO Cộng hòa Séc Radek Štěpánek (2) #34 T 6–3, 6–2, 6–7(4), 7–6(5)
668 Cộng hòa Séc CZE v. SUI Play-off NTG 21/9 DC Trong nhà Thảm PO Cộng hòa Séc Tomáš Berdych #10 T 7–6(5), 7–6(10), 6–3
Tây Ban Nha Madrid Masters 15/10 1000 Trong nhà Cứng V64 Miễn N/A  
669 Tây Ban Nha Madrid Masters 15/10 1000 Trong nhà Cứng V32 Hoa Kỳ Robby Ginepri #72 T 7–6(2), 6–4
670 Tây Ban Nha Madrid Masters 15/10 1000 Trong nhà Cứng V16 Argentina Guillermo Cañas (3) #14 T 6–0, 6–3
671 Tây Ban Nha Madrid Masters 15/10 1000 Trong nhà Cứng TK Tây Ban Nha Feliciano López (2) #42 T 7–6(4), 6–4
672 Tây Ban Nha Madrid Masters 15/10 1000 Trong nhà Cứng BK Đức Nicolas Kiefer #112 T 6–4, 6–4
673 Tây Ban Nha Madrid Masters 15/10 1000 Trong nhà Cứng CK Argentina David Nalbandian #25 B 6–1, 3–6, 3–6
674 Thụy Sĩ Basel 22/10 250 Trong nhà Cứng V32 Đức Michael Berrer #56 T 6–1, 3–6, 6–3
675 Thụy Sĩ Basel 22/10 250 Trong nhà Cứng V16 Argentina Juan Martín del Potro (2) #49 T 6–1, 6–4
676 Thụy Sĩ Basel 22/10 250 Trong nhà Cứng TK Đức Nicolas Kiefer (2) #64 T 6–3, 6–2
677 Thụy Sĩ Basel 22/10 250 Trong nhà Cứng BK Croatia Ivo Karlović (2) #25 T 7–6(6), 7–6(5)
678 Thụy Sĩ Basel 22/10 250 Trong nhà Cứng Thắng (7) Phần Lan Jarkko Nieminen #29 T 6–3, 6–4
Pháp Paris Masters 28/10 1000 Trong nhà Cứng V64 Miễn N/A  
679 Pháp Paris Masters 28/10 1000 Trong nhà Cứng V32 Croatia Ivo Karlović (3) #24 T 6–3, 4–6, 6–3
680 Pháp Paris Masters 28/10 1000 Trong nhà Cứng V16 Argentina David Nalbandian (2) #21 B 4–6, 6–7(3)
681 Trung Quốc Tennis Masters Cup 12/11 WC Trong nhà Cứng VB Chile Fernando González (2) #7 B 6–3, 6–7(1), 5–7
682 Trung Quốc Tennis Masters Cup 12/11 WC Trong nhà Cứng VB Nga Nikolay Davydenko (3) #4 T 6–4, 6–3
683 Trung Quốc Tennis Masters Cup 12/11 WC Trong nhà Cứng VB Hoa Kỳ Andy Roddick (3) #5 T 6–4, 6–2
684 Trung Quốc Tennis Masters Cup 12/11 WC Trong nhà Cứng BK Tây Ban Nha Rafael Nadal (5) #2 T 6–4, 6–1
685 Trung Quốc Tennis Masters Cup 12/11 WC Trong nhà Cứng Thắng (8) Tây Ban Nha David Ferrer (3) #6 T 6–2, 6–3, 6–2

Các thành tích trong năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 12 (8–4)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại
Grand Slam (3–1)
ATP World Tour Finals (1–0)
ATP World Tour Masters 1000 (2–3)
ATP World Tour 500 (1–0)
ATP World Tour 250 (1–0)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (6–2)
Đất nện (1–2)
Cỏ (1–0)
Danh hiệu theo điều kiện
Ngoài trời (6–3)
Trong nhà (2–1)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Vô địch 46. 28 tháng 1 năm 2007 Úc Mở rộng, Úc (3) Cứng Chile Fernando González 7–6(7–2), 6–4, 6–4
Vô địch 47. 7 tháng 3 năm 2007 Dubai Tennis Championships, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (4) Cứng Nga Mikhail Youzhny 6–4, 6–3
Á quân 14. 22 tháng 4 năm 2007 Monte-Carlo Masters, Pháp (2) Đất nện Tây Ban Nha Rafael Nadal 4–6, 4–6
Vô địch 48. 20 tháng 5 năm 2007 Hamburg Masters, Đức (4) Đất nện Tây Ban Nha Rafael Nadal 2–6, 6–2, 6–0
Á quân 15. 10 tháng 6 năm 2007 Pháp Mở rộng, Pháp (2) Đất nện Tây Ban Nha Rafael Nadal 3–6, 6–4, 3–6, 4–6
Vô địch 49. 8 tháng 7 năm 2007 Wimbledon, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (5) Cỏ Tây Ban Nha Rafael Nadal 7–6(9–7), 4–6, 7–6(7–3), 2–6, 6–2
Á quân 16. 12 tháng 8 năm 2007 Canada Open, Canada Cứng Serbia Novak Djokovic 6–7(2–7), 6–2, 6–7(2–7)
Vô địch 50. 19 tháng 8 năm 2007 Cincinnati Masters, Hoa Kỳ (2) Cứng Hoa Kỳ James Blake 6–1, 6–4
Vô địch 51. 9 tháng 9 năm 2007 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ (4) Cứng Serbia Novak Djokovic 7–6(7–4), 7–6(7–2), 6–4
Á quân 17. 21 tháng 10 năm 2007 Madrid Open, Tây Ban Nha Cứng (trong nhà) Argentina David Nalbandian 6–1, 3–6, 3–6
Vô địch 52. 28 tháng 10 năm 2007 Swiss Indoors, Thụy Sĩ (2) Cứng (trong nhà) Phần Lan Jarkko Nieminen 6–3, 6–4
Vô địch 53. 18 tháng 11 năm 2007 Tennis Masters Cup, Trung Quốc (4) Cứng (trong nhà) Tây Ban Nha David Ferrer 6–2, 6–3, 6–2

Tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Tiền thưởng Tiền thưởng
Giải quần vợt Úc Mở rộng $1,004,560 $1,004,560
Dubai Duty Free Tennis Championships $300,000 $1,304,560
Dubai Duty Free Tennis Championships (đôi) $6,510 $1,311,070
Pacific Life Open $9,000 $1,320,070
Pacific Life Open (đôi) $5,300 $1,325,370
Sony Ericsson Open $35,000 $1,360,370
Monte Carlo Masters $200,000 $1,560,370
Internazionali BNL d'Italia $25,000 $1,585,370
Internazionali BNL d'Italia (đôi) $1,750 $1,587,120
Hamburg Masters $400,000 $1,987,120
Hamburg Masters (đôi) $1,750 $1,988,870
Giải quần vợt Pháp Mở rộng $671,775 $2,660,645
Giải quần vợt Wimbledon $1,399,175 $4,059,820
Rogers Cup $200,000 $4,259,820
Rogers Cup (đôi) $3,800 $4,263,620
Western & Southern Financial Group Masters $400,000 $4,663,620
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng $2,400,000 $7,063,620
Mutua Madrilena Masters Madrid $200,000 $7,263,620
Davidoff Swiss Indoors $142,000 $7,405,620
BNP Paribas Masters $25,000 $7,430,620
Tennis Masters Cup $1,200,000 $8,630,620
$10,130,620

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TENNIS.com - Features - the 10 Greatest Men's Seasons: No. 1, Laver's 1969”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Roger Federer Bản mẫu:ATP Tour 2007 Bản mẫu:Quần vợt năm 2007

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Yuta Okkotsu (乙おっ骨こつ憂ゆう太た Okkotsu Yūta?) là một nhân vật phụ chính trong sê-ri Jujutsu Kaisen và là nhân vật chính của sê-ri tiền truyện.
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Sau khi Guy thả Yuuki chạy về Đế Quốc không lâu thì anh Yuuki lên làm trưởng quan của một trong ba quân đoàn của Đế Quốc
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Trước sự thống trị của Phantom và Vandal, người chơi dường như đã quên mất Valorant vẫn còn tồn tại một khẩu rifle khác: Bulldog
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Hướng dẫn build Zhongli đầy đủ nhất, full các lối chơi