Mặt nạ anh hùng | |
---|---|
Áp phích quảng bá | |
Tên khác | Gaksital |
Thể loại | Tình cảm Hành động Cổ trang |
Dựa trên | Gaksital của Huh Young-man |
Kịch bản | Yoo Hyun-mi |
Đạo diễn | Yoon Sung-shik |
Diễn viên | Joo Won Jin Se-yeon Park Ki-woong Han Chae-ah |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn Tiếng Nhật |
Số tập | 28 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời lượng | Thứ tư và thứ năm lúc 21:55 (KST) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Korean Broadcasting System |
Phát sóng | 30 tháng 5 năm 2012 | – 6 tháng 9 năm 2012
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Man from the Equator |
Chương trình sau | Chàng trai tốt bụng |
Liên kết ngoài | |
official KBS website |
Mặt nạ anh hùng | |
Hangul | |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Gaksital |
McCune–Reischauer | Kaksit'al |
Mặt nạ anh hùng[1][2] (Tiếng Hàn: 각시탈; Romaja: Gaksital) là một bộ phim cổ trang Hàn Quốc phát sóng năm 2012 trên kênh KBS2 dựa trên manhwa nổi tiếng của tác giả Huh Young-man.
Bộ phim lấy bối cảnh Hàn Quốc trong những năm bị Nhật chiếm đóng, trong đó nổi bật lên hình tượng người anh hùng cứu quốc.
Nhân vật nam chính Lee Kang To là một người con trai Hàn nhưng theo Nhật, vào làm việc tại sở cảnh sát Nhật. Anh kết thân với một thầy giáo người Nhật tên là Shunji, nhưng cả anh và người bạn thân đều cùng yêu một người con gái.
Ẩn giấu sau vai trò của một tên Hàn gian, Lee Kang To là một người anh hùng đeo mặt nạ, luôn xuất hiện trong những tình huống nguy kịch để giải cứu người vô tội.
# Tập | Ngày phát sóng | Lượng khán giả bình quân | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings | AGB Nielsen | ||||
Toàn quốc | Khu vực Seoul | Toàn quốc | Khu vực Seoul | ||
1 | 30 tháng 5 năm 2012 | 12.6% | 12.8% | 12.7% | 13.3% |
2 | 31 tháng 5 năm 2012 | 12.4% | 13.3% | 12.4% | 12.9% |
3 | 6 tháng 6 năm 2012 | 13.3% | 14.5% | 13.6% | 13.9% |
4 | 7 tháng 6 năm 2012 | 14.8% | 14.9% | 15.6% | 16.7% |
5 | 13 tháng 6 năm 2012 | 13.8% | 14.1% | 14.5% | 15.4% |
6 | 14 tháng 6 năm 2012 | 15.5% | 16.3% | 15.0% | 15.7% |
7 | 20 tháng 6 năm 2012 | 15.3% | 15.5% | 15.5% | 16.5% |
8 | 21 tháng 6 năm 2012 | 15.4% | 15.0% | 15.5% | 16.3% |
9 | 27 tháng 6 năm 2012 | 14.7% | 13.9% | 14.8% | 15.2% |
10 | 28 tháng 6 năm 2012 | 15.9% | 15.3% | 14.6% | 15.0% |
11 | 4 tháng 7 năm 2012 | 17.6% | 17.2% | 14.8% | 15.8% |
12 | 5 tháng 7 năm 2012 | 16.5% | 15.6% | 14.0% | 14.0% |
13 | 11 tháng 7 năm 2012 | 16.7% | 15.6% | 14.4% | 14.4% |
14 | 12 tháng 7 năm 2012 | 17.3% | 16.3% | 16.3% | 17.5% |
15 | 18 tháng 7 năm 2012 | 17.2% | 16.8% | 15.2% | 16.7% |
16 | 19 tháng 7 năm 2012 | 18.1% | 17.3% | 16.8% | 18.2% |
17 | 25 tháng 7 năm 2012 | 16.7% | 16.8% | 15.6% | 16.3% |
18 | 1 tháng 8 năm 2012 | 16.9% | 16.3% | 18.0% | 18.2% |
19 | 8 tháng 8 năm 2012 | 19.3% | 18.8% | 18.3% | 18.2% |
20 | 9 tháng 8 năm 2012 | 20.6% | 20.6% | 19.5% | 19.8% |
21 | 15 tháng 8 năm 2012 | 22.6% | 23.1% | 19.4% | 18.8% |
22 | 16 tháng 8 năm 2012 | 21.9% | 22.4% | 19.7% | 19.5% |
23 | 22 tháng 8 năm 2012 | 22.2% | 22.4% | 19.8% | 19.5% |
24 | 23 tháng 8 năm 2012 | 22.3% | 22.9% | 20.3% | 20.2% |
25 | 29 tháng 8 năm 2012 | 19.4% | 19.4% | 20.4% | 20.6% |
26 | 30 tháng 8 năm 2012 | 22.8% | 22.9% | 21.4% | 21.7% |
27 | 5 tháng 9 năm 2012 | 24.3% | 26.1% | 21.5% | 21.9% |
28 | 6 tháng 9 năm 2012 | 27.3% | 27.7% | 22.9% | 23.2% |
Trung bình | 18.0% | 18.0% | 16.9% | 17.3% |
Nguồn: TNmS Media Korea, AGB Nielsen Korea Lưu trữ 2014-06-19 tại Wayback Machine
Năm | Giải | Thể loại | Người nhận | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2012 | ||||
Phim truyện xuất sắc nhất | Mặt nạ anh hùng | Đề cử | ||
Đạo diễn phim truyện xuất sắc nhất | Yoon Sung-shik | Đề cử | ||
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Joo Won | Đề cử | ||
Nam diễn viên xuất sắc | Kim Eung-soo | Đoạt giải | ||
Lee Byung-joon | Đề cử | |||
Jeon No-min | Đoạt giải | |||
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Park Ki-woong | Đề cử | ||
Best New Actress | Han Chae-ah | Đề cử | ||
Jin Se-yeon | Đề cử | |||
Ban Min-jung | Đoạt giải | |||
Nam diễn viên xuất sắc | Joo Won | Đề cử | ||
Giải thưởng diễn xuất dành cho nữ diễn viên | Jin Se-yeon | Đề cử | ||
Màn biểu diễn hành động xuất sắc nhất | Mặt nạ anh hùng | Đoạt giải | ||
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Joo Won | Đề cử | ||
Chun Ho-jin | Đề cử | |||
Nam diễn viên xuất sắc trong phim truyện truyền hình nhiều tập | Joo Won | Đoạt giải | ||
Chun Ho-jin | Đề cử | |||
Nữ diễn viên xuất sắc trong phim truyện truyền hình nhiều tập | Jin Se-yeon | Đề cử | ||
Han Chae-ah | Đề cử | |||
Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Jin Se-yeon | Đoạt giải | ||
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Park Ki-woong | Đoạt giải | ||
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Kim Jung-nan | Đề cử | ||
Nam diễn viên trẻ xuất sắc nhất | Kim Woo-suk | Đề cử | ||
Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất | Kim Hyun-soo | Đề cử | ||
Cặp đôi xuất sắc nhất | Joo Won và Park Ki-woong | Đề cử | ||
Joo Won và Jin Se-yeon | Đề cử | |||
Giải thưởng công chúng ái mộ | Joo Won | Đoạt giải | ||
2013 | 13th Republic of Korea National Assembly Awards[8] | Phim truyện của năm | Mặt nạ anh hùng | Đoạt giải |
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)