Ma trận tương đương

Trong đại số tuyến tính, hai ma trận chữ nhật AB có cùng cỡ m × n được gọi là tương đương nếu

trong đó PQ là các ma trận khả nghịch có cỡ tương ứng n × nm × m.[1] Các ma trận tương đương biểu diễn cho cùng một biến đổi tuyến tính V → W dưới hai cách chọn một cặp cơ sở khác nhau của VW, với PQ là các ma trận chuyển cơ sở tương ứng trong VW.

Nếu P là ma trận đơn vị thì khi đó ta có sự tương đương hàng, còn nếu Q là ma trận đơn vị thì ta có sự tương đương cột.

Khái niệm ma trận tương đương nên được phân biệt với khái niệm ma trận đồng dạng chỉ được định nghĩa cho các ma trận vuông và có tính hạn chế hơn (các ma trận đồng dạng thì chắc chắn là tương đương, nhưng các ma trận vuông tương đương có thể không đồng dạng). Khái niệm đó tương ứng với các ma trận biểu diễn cho cùng một tự đồng cấu V → V dưới hai cách chọn một cơ sở của V, đối với cả vectơ ban đầu và ảnh của chúng.

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Sự tương đương ma trận là một quan hệ tương đương trên không gian các ma trận chữ nhật.

Đối với hai ma trận chữ nhật cùng cỡ, sự tương đương của chúng còn có thể được đặc trưng bởi các điều kiện sau

Dạng chính tắc

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ tính chất của hạng nói trên, một cách trực quan ta có dạng chính tắc cho các ma trận thuộc cùng một lớp tương đương có hạng

,

trong đó số các số trên đường chéo chính bằng . Đây là trường hợp đặc biệt của dạng chính tắc Smith, tổng quát hóa khái niệm này từ không gian vectơ lên các mô đun tự do trên các vành chính.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roman 2008, tr. 9, Example 0.3
  • Axler, Sheldon Jay (1997), Linear Algebra Done Right (ấn bản thứ 2), Springer-Verlag, ISBN 0-387-98259-0
  • Lay, David C. (ngày 22 tháng 8 năm 2005), Linear Algebra and Its Applications (ấn bản thứ 3), Addison Wesley, ISBN 978-0-321-28713-7
  • Meyer, Carl D. (ngày 15 tháng 2 năm 2001), Matrix Analysis and Applied Linear Algebra, Society for Industrial and Applied Mathematics (SIAM), ISBN 978-0-89871-454-8, Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2001
  • Poole, David (2006), Linear Algebra: A Modern Introduction (ấn bản thứ 2), Brooks/Cole, ISBN 0-534-99845-3
  • Anton, Howard (2005), Elementary Linear Algebra (Applications Version) (ấn bản thứ 9), Wiley International
  • Leon, Steven J. (2006), Linear Algebra With Applications (ấn bản thứ 7), Pearson Prentice Hall
  • Roman, Steven (2008). Advanced Linear Algebra. Graduate Texts in Mathematics. 135 (ấn bản thứ 3). Springer Science+Business Media, LLC. ISBN 978-0-387-72828-5.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Tổng hợp các
Tổng hợp các "chợ" ứng dụng bản quyền miễn phí tốt nhất dành cho iPhone
với các "chợ" ứng dụng dưới đây bạn hoàn toàn có thể tải về hoàn toàn miễn phí, thậm chí còn cung cấp rất nhiều game/app đã được chỉnh sửa (thêm, xóa chức năng) và tiện ích không có trên App Store